Wat betekent da dầu in Vietnamees?

Wat is de betekenis van het woord da dầu in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van da dầu in Vietnamees.

Het woord da dầu in Vietnamees betekent chamois, zeem, berggeit, Vaalgeel, gems. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.

Luister naar uitspraak

Betekenis van het woord da dầu

chamois

zeem

berggeit

Vaalgeel

gems

Bekijk meer voorbeelden

Trong lúc một gã canh gác chúng tôi, thì những gã còn lại lột da dầu.
Eén man bewaakte ons, een ander haalde het haar eraf.
Có phải da của đàn ông có dầu nhiều hơn da của phụ nữ?
Is het waar dat mannen een vettere huid hebben dan vrouwen?
Loại da này không quá dầu cũng không quá khô.
Enige voorwaarde is dat het niet te droog is.
Ví dụ: Bán hổ, vây cá mập, ngà voi, da hổ, sừng tê giác, dầu cá heo
Voorbeelden: de verkoop van tijgers, haaienvinnen, ivoor van olifanten, tijgervel, hoorn van neushoorns, dolfijnenolie
Điều đó giống như dầu được xoa trên chỗ da bị rát!
Het is als balsem op een geïrriteerde huid!
Một linh mục người da trắng làm giáo sĩ đến làm phép xức dầu cho tôi.
Een blanke missiepriester kwam om mij de laatste sacramenten toe te dienen.
Ông cho biết: “[Vụ tràn dầu] làm cá bị chết, làm hư da chúng tôi và gây ô nhiễm các dòng suối...
„Onze vissen gaan dood, onze huid wordt aangetast en ons water wordt vervuild”, zegt hij.
Người da vàng, da đen, da trắng—dù thuộc lớp người xức dầu còn sót lại hay các “chiên khác”—tất cả đều đoàn-kết như chiên trong một bầy.
Het gezalfde overblijfsel en de „andere schapen” — Aziaten, zwarten, blanken — allen zijn één.
Dầu không chỉ được dùng để bảo vệ da trong thời tiết nóng khô mà còn để làm da đẹp hơn (Ru-tơ 3:3; 2 Sa-mu-ên 12:20).
Olie werd niet alleen gebruikt om de huid te beschermen in het hete, droge klimaat, maar ook om er mooier uit te zien (Ruth 3:3; 2 Samuël 12:20).
Nhiều nhà bình luận Kinh Thánh nghĩ là nhóm từ “thoa dầu cho cái thuẫn” ám chỉ tập tục quân sự thời xưa, thoa dầu trên cái thuẫn bằng da trước khi ra trận để tên đạn trượt đi.
Veel bijbelcommentators denken dat de woorden „zalft het schild” slaan op het oude militaire gebruik leren schilden vóór de strijd te oliën zodat de meeste slagen afschampen.
Cuối ngày, các con chuẩn bị đi ngủ và nếu có một em chạy nhảy làm trầy da, chẳng hạn như ở đầu gối, cha mẹ có thể xoa dầu vào vết thương cho con.
Aan het eind van de dag, wanneer de kinderen zich klaarmaakten om naar bed te gaan, kon bijvoorbeeld een kapotte knie met verzachtende olie worden behandeld.
* Vậy, họ mặc quần áo cho những người ấy cũng như cung cấp giày, đồ ăn thức uống và dầu xức da.
Ze kleedden ze en gaven ze sandalen, eten en drinken en olie voor hun huid.
Ví dụ: Bán hổ, vây cá mập, ngà voi, da hổ, sừng tê giác, dầu cá heo
Voorbeelden: De verkoop van tijgers, haaienvinnen, ivoor van olifanten, tijgervel, hoornen van neushoorns, dolfijnenolie.
Rồi đám đông khủng bố bôi hắc ín nóng có chứa bồ tạt, một chất axít làm cháy da, lên khắp mình mẩy của Edward và Charles, và sau đó chúng rắc lông gà vào người họ để nó dính vào dầu hắc nóng.19
Vervolgens smeerde de bende Edward en Charles van top tot teen in met hete pek, die potas bevatte, wat een vleesetend zuur is, waarna ze veren over hen heen gooiden, die aan de bijtende pek bleven vastzitten.19
(Shorter History of the World) Một báo cáo khác tường thuật về những nạn nhân bị Nero ngược đãi: “Một số thì bị đóng đinh trên thập tự giá, một số thì bị may da thú lên người và thả ra cho chó săn đuổi, một số thì bị tẩm dầu hắc và đốt như những ngọn đuốc sống khi đêm xuống”.—New Testament History, do F.
Een ander verslag zegt over deze slachtoffers van Nero’s vervolging: „Sommigen werden gekruisigd, sommigen werden in de huiden van dieren genaaid en door honden opgejaagd, [en] sommigen werden met pek overdekt en in brand gestoken om als toortsen te dienen wanneer het donker werd.” — New Testament History, door F.
DỪA TRONG MỸ PHẨM Vì dầu dừa tốt cho da, các nhà sản xuất dùng nó làm son môi và kem làm rám nắng.
KOKOS IN COSMETICA Omdat kokosolie ideaal is voor de huid gebruiken fabrikanten het in lippenstift en zonnebrandcrème.
Cái ve là cái bầu da thú dùng để đựng những thứ như là nước, dầu, sữa, rượu, bơ và pho mát.
Een leren zak was een voorwerp van dierehuid dat gebruikt werd om water, olie, melk, wijn, boter en kaas in te bewaren.
Nếu vẽ biểu đồ lượng nhiên liệu chúng ta còn lại theo đơn vị tiêu thụ của thế giới hiện nay và khi đi tới đó, bạn thấy vài thập kỷ dầu -- đường màu xanh da trời
Als je uitzet hoeveel brandstof we over hebben, in eenheden van huidige wereldconsumptie.
Bôi dầu hoặc kem chống côn trùng lên quần áo và da, nhưng phải luôn theo đúng hướng dẫn trên nhãn.
Breng een insectenwerend middel op uw kleding en huid aan en houd u daarbij altijd aan de gebruiksaanwijzing.
Trước khi trình diện vua A-suê-ru, thiếu nữ Do Thái tên Ê-xơ-tê đã được chăm sóc da trong 12 tháng, 6 tháng mát-xa với dầu một dược rồi 6 tháng kế tiếp với nhũ hương.—Ê-xơ-tê 2:12.
De jonge Joodse vrouw Esther kreeg voordat ze bij koning Ahasveros moest komen een ’wellnesskuur’ van een jaar: een halfjaar kreeg ze massages met mirreolie en een halfjaar met balsemolie (Esther 2:12).
+ 3 Đây là những thứ mà các con sẽ nhận: vàng,+ bạc,+ đồng,+ 4 chỉ xanh dương, len màu tía, sợi đỏ tươi, vải lanh mịn, lông dê, 5 da cừu đực nhuộm đỏ, da hải cẩu, gỗ cây keo,+ 6 dầu thắp đèn,+ nhũ hương dùng để làm dầu thánh+ và hương thơm,+ 7 hắc mã não cùng những loại đá khác để đính vào ê-phót+ và bảng đeo ngực.
+ 3 Dit is de bijdrage die jullie van hen moeten aannemen: goud,+ zilver,+ koper,+ 4 blauw draad, purperen* wol, scharlakenrood* draad, fijn linnen, geitenhaar, 5 roodgeverfde ramsvellen, robbenvellen, acaciahout,+ 6 lampolie,+ balsem voor de zalfolie+ en voor de geurige wierook,+ 7 en onyxstenen en andere stenen om de efod*+ en de borsttas+ mee in te zetten.
Mặc dầu chúng ta có thể là người thuộc những chủng tộc, màu da, hay sắc tộc khác nhau, nhưng chúng ta đều thuộc về một gia đình, đó là gia đình nhân loại”.
Al zijn wij van verschillende rassen, al hebben wij een verschillende huidkleur of etnische achtergrond, wij behoren allen tot dezelfde familie, de menselijke familie.”
Người nam và người nữ tình nguyện mang lễ vật để ủng hộ công việc của Đức Giê-hô-va: Hoa tai, nhẫn, vàng, bạc, đồng, chỉ tím, đỏ điều, đỏ sậm, vải gai mịn, lông dê, da chiên đực nhuộm đỏ, da cá nược, cây si-tim, ngọc, hương liệu và dầu.
Mannen en vrouwen brachten bereidwillig oorringen, broches, ringen, goud, zilver, koper, blauw draad, roodpurpergeverfde wol, karmozijnrode stof, fijn linnen, geitenhaar, roodgeverfde ramsvellen, robbenvellen, acaciahout, edelstenen, balsem en olie. Het resultaat?
" Vào năm 2001, một cuộc nghiên cứu đã chỉ ra rằng dầu ô- liu khi kết hợp với rau quả và các hạt đậu sẽ tạo ra khả năng bảo vệ vừa phải chống nhăn da ".
" Een Australische studie in 2001 vond dat olijfolie in combinatie met fruit, groenten en peulvruchten een meetbare bescherming biedt tegen rimpels. "

Laten we Vietnamees leren

Dus nu je meer weet over de betekenis van da dầu in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.

Ken je iets van Vietnamees

Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.