nihayet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nihayet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nihayet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ nihayet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cuối cùng, kết thúc, sự kết thúc, sau cùng, cuối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nihayet
cuối cùng(finish) |
kết thúc(finish) |
sự kết thúc(finish) |
sau cùng(in the end) |
cuối(end) |
Xem thêm ví dụ
Nihayet. Một lần sau cuối. |
Ve küçük kardeşim nihayet geldi. Và cuối cùng em trai tôi cũng đến |
Nihayet gelebildiniz yahu. Tới đúng lúc rồi đó tụi mày. |
Nihayet, 140 yıl daha yaşadıktan sonra, “Eyub kocamış, ve günlere doymuş olarak öldü.”—Eyub 42:10-17. Cuối cùng, sau khi được sống thêm 140 năm, “Gióp qua đời, tuổi cao tác lớn và mãn nguyện với đời mình” (Gióp 42:10-17, NW). |
Nihayet 1876’da, hem İbranice hem de Yunanca Kutsal Yazıları içeren Mukaddes Kitabın tümü sinodun onayıyla Rusçaya tercüme edildi. Vào năm 1876, toàn bộ cuốn Kinh-thánh, gồm cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ lẫn tiếng Hy Lạp, cuối cùng được dịch sang tiếng Nga với sự chấp thuận của hội nghị tôn giáo. |
WASHINGTON, 14 Ocak 2014 – Dünya Bankası tarafından yeni yayınlanan Küresel Ekonomik Beklentiler (GEP) raporuna göre, dünya ekonomisinin bu yıl güçlenmesi, gelişmekte olan ülkelerdeki büyümenin hızlanması ve yüksek gelirli ekonomilerin de küresel finansal krizden beş yıl sonra nihayet kritik noktayı atlatması bekleniyor. WASHINGTON, ngày 14/4/2014 – Kinh tế toàn cầu dự tính sẽ mạnh lên trong năm nay, trong đó tăng trưởng tại các nước đang phát triển sẽ đạt mức cao hơn còn các nền kinh tế có thu nhập cao sẽ thoát khỏi cuộc khủng hoảng tài chính bắt đầu từ 5 năm trước, theo Báo cáo Viễn cảnh Kinh tế Toàn cầu (Global Economic Prospects – GEP) mới công bố của Ngân Hàng Thế Giới. |
Galiba Bayan Morgan nihayet bulunmaya karar vermiş gibi. Hình như cô Morgan của chúng tôi đã quyết định ra mặt. |
Zaman geçtikçe birbirlerine bu konuda akıl danışmaya devam ettiler ve nihayetinde kamyoneti satın almaya karar verdiler. Thời gian trôi qua, họ tiếp tục cùng nhau bàn bạc và cuối cùng đã quyết định mua chiếc xe tải. |
Yöneticisi, geri düzenlenen sakinleşti olmalıdır ikna ve nihayet üzerinde kazandı. Người quản lý phải được tổ chức trở lại, bình tĩnh lại, thuyết phục, và cuối cùng giành chiến thắng hơn. |
Sonunda 1954 yılında biri uyandı ve nihayet insanlar 1950'nin geçip gitmiş olduğunu fark ettiler. Cuối cùng thì đến năm 1954, có người mới thức tỉnh và nhận ra rằng 1950 đã qua lâu rồi! |
Nihayet yeryüzü Cennet’inde, anlamlı bir hayat sürmekte tatmin olan ve başka insanlara hizmet etmekten de sevinç duyan mutlu insanlar oturacaklar.—Resullerin İşleri 20:35. Kết quả cuối cùng là những người vui vẻ, thỏa lòng với cuộc sống đầy ý nghĩa, tìm nguồn vui nơi việc giúp đỡ người khác, sẽ được sống nơi địa-đàng trên đất! (Công-vụ các Sứ-đồ 20:35). |
Nihayet birlikte Cennetin Kasası'na gireceğiz. Em và anh sẽ vào Cánh Cổng Thiên Đường. |
Daha sonra bu, bütün Yahudiye, Samiriye ve nihayet “dünyanın en uzak yerine kadar” genişledi. Sau đó, công việc rao giảng mở rộng đến khắp miền Giu-đê, rồi Sa-ma-ri, và rốt cuộc đến “cùng trái đất”. |
Nihayet 1983’ün sonuna doğru harika bir haber aldım: Dany ve Denise Sturgeon ile dört oğulları, ailece Derby’e yerleşeceklerdi. Cuối cùng vào cuối năm 1983, tôi nhận được tin vui là gia đình anh chị Danny và Denise Sturgeon cùng bốn con trai dọn đến sống ở Derby. |
O " Nihayet! " Diye bağırdı, anne ve babası, o kilit, anahtar döndü. Cô kêu lên " Cuối cùng! " Với cha mẹ của cô, khi cô quay quan trọng trong khóa. |
Hayatımızdaki bu karanlık bölüm nihayet biiti. Chương tối tăm của đời ta cuối cùng đã qua. |
Nihayet sizinle konuşabilmek çok güzeldi. Thật tốt khi cuối cùng cũng được nói chuyện với cô. |
Nihayet eski şeyler kurtulmak edelim. Cuối cùng cũng có được thoát khỏi những điều cũ. |
Nihayet herkesi evine gönderebildik Cuối cùng thì cũng đưa mọi người về nhà rồi |
Kıyamet günü geldi, nihayet kurtuluyoruz. Đó là ngày phán xét đã đến gần rồi. |
Nihayet amacımın ne olduğunu biliyorum. Cuối cùng tôi đã biết mục đích của mình. |
Çünkü, nihayetinde, eğer bulamazsak, ilköğretimi terk eden erkek öğrenciler şöyle şeyler söylecektir, Bởi vì, xét đến cùng, nếu chúng ta không chấp nhận, thì sẽ có những cậu bé rời bỏ trường tiểu học mà nói rằng, |
Nihayet! Con đây rồi! |
Nihayet somut bir bilim elde ediyoruz. Cuối cùng chúng ta cũng có một số kiến thức khoa học để áp dụng. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nihayet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.