niezwłocznie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ niezwłocznie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ niezwłocznie trong Tiếng Ba Lan.
Từ niezwłocznie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ngay, ngay lập tức, tức thì, liền, lập tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ niezwłocznie
ngay(immediately) |
ngay lập tức(immediately) |
tức thì(immediately) |
liền(immediately) |
lập tức(immediately) |
Xem thêm ví dụ
Gdy znowu zawijają do rotterdamskiego portu, bracia niezwłocznie odwiedzają załogę, by zapytać, co się wydarzyło od ostatniej wizyty. Vừa khi có một chiếc tàu nào trở lại, các anh chị này nóng lòng viếng thăm lại những thủy thủ để xem chuyện gì đã xảy ra trong khoảng thời gian qua. |
WSZYSCY ludzie należący do szatańskiego świata niezwłocznie powinni ratować się ucieczką. ĐỐI VỚI những ai thuộc thế gian Sa-tan, chạy thoát là điều khẩn thiết. |
Poproś uczniów, aby wyczekiwali okazji i wezwań do dokonania zmian w swoim życiu oraz zachęć ich, by dokonywali zmian niezwłocznie. Mời học sinh chờ những cơ hội và lời mời để thực hiện những thay đổi trong cuộc sống của họ, và khuyến khích họ nhanh chóng thực hiện những thay đổi. |
Zamiast niezwłocznie odrzucić takie niestosowne pragnienie, ten duchowy syn Boży pielęgnował je, aż doprowadziło go do kłamstwa i buntu. Thay vì từ bỏ, thiên sứ này tiếp tục nuôi dưỡng ham muốn sai lầm đó cho đến khi nó dẫn đến việc nói dối và rồi phản nghịch lại Đức Chúa Trời. |
Miesiąc później stan zdrowia Lizoczki znacznie się pogorszył i niezwłocznie udaliśmy się do szpitala. Một tháng sau, sức khỏe của Lizochka suy sụp một cách đáng ngại, và chúng tôi vội vàng chở nó đến bệnh viện. |
Zniszcz, lub zdyskredytuj go niezwłocznie. Tiêu diệt hoặc làm hắn mất uy tín ngay đi. |
* Czego dowiadujemy się o Almie na podstawie faktu, że niezwłocznie powrócił do Ammonihah? * Chúng ta có thể học hỏi điều gì về An Ma từ sự kiện ông đã cấp tốc trở lại Am Mô Ni Ha? |
Dlaczego należało uciekać niezwłocznie? Tại sao phải gấp rút chạy trốn? |
Gdyby jednak wystąpiły takie objawy, jak ucisk lub ból w klatce piersiowej, kołatanie serca, duszność, zawroty głowy bądź mdłości, przerwij spacer i niezwłocznie skontaktuj się z lekarzem. Tuy nhiên, nếu có triệu chứng đau thắt ngực, tim đập mạnh, khó thở nghiêm trọng, chóng mặt hoặc buồn nôn, hãy ngừng lại và chăm sóc sức khỏe ngay. |
Niezwłocznie zgłosiła się do pomocniczej służby pionierskiej, a później została pionierką stałą. Chị lập tức ghi tên làm người tiên phong phụ trợ và sau đó làm người tiên phong đều đều. |
Jeśli więc ktoś „po skrupulatnym zbadaniu” uzna, że niesłusznie spożywa emblematy, powinien tego niezwłocznie zaniechać (1 Koryntian 11:28). Vì thế, nếu một người sau khi “tự xét lấy mình” mà thấy rằng mình đúng lý không nên dùng các món biểu hiệu, thì bây giờ người đó phải tránh dùng (I Cô-rinh-tô 11:28). |
Powiedziała, że niezwłocznie musi to dostarczyć. Cô ấy nói đó là một thứ rất quan trọng cần chuyển. |
20. (a) Dlaczego w naszych czasach trzeba niezwłocznie ‛szukać Jehowy’ i na czym to polega? 20. (a) Trong thời chúng ta, tại sao việc “tìm-kiếm Đức Giê-hô-va” là cấp bách, và phải làm việc này như thế nào? |
Korzystamy ze „swobody mowy”, gdy gorliwie i śmiało głosimy innym, gdy skutecznie nauczamy i niezwłocznie udzielamy właściwych rad oraz gdy wylewamy swe serce przed Bogiem w modlitwie, ufni, że On nas wysłucha i nam odpowie (15.5, strony 14-16). Chúng ta làm thế bằng cách sốt sắng, mạnh dạn rao giảng cho người khác, đồng thời dạy dỗ, cho lời khuyên đúng lúc và có hiệu quả. Một cách khác là thổ lộ tâm tư với Đức Giê-hô-va, với lòng tin chắc rằng Ngài sẽ nghe và đáp lời cầu nguyện của chúng ta.—15/5, trang 14-16. |
Proszę, by niezwłocznie pani wyszła. Tôi đề nghị bà rời đây ngay lập tức. |
Dla własnego dobra musielibyśmy niezwłocznie temu zaradzić. Chúng ta phải hành động mau lẹ vì lợi ích của chính mình. |
17 Ilekroć obłok uniósł się znad namiotu, Izraelici niezwłocznie wyruszali+ i rozbijali obóz dopiero tam, gdzie się zatrzymał+. + 17 Khi nào đám mây cất lên khỏi lều thánh thì dân Y-sơ-ra-ên nhanh chóng nhổ trại,+ và nơi nào đám mây dừng lại thì dân Y-sơ-ra-ên hạ trại tại đó. |
Gdyby i ciebie nachodziły takie myśli, niezwłocznie powiedz o tym komuś dorosłemu, kogo darzysz zaufaniem. (Więcej informacji znajdziesz w rozdziale 14). Nếu đang nung nấu ý nghĩ đó, bạn hãy nói chuyện ngay với một người lớn đáng tin cậy.—Để biết thêm thông tin, xin xem Chương 14 của sách này. |
Zakończyć wszelkie czynności i niezwłocznie opuścić gmach, do czasu, gdy bezpieczeństwo nie zostanie przywrócone i potwierdzone Ngắt toàn bộ các hoạt động và sơ tán vòm...... cho đến khi điều kiện an toàn được tái thiết và xác nhận |
Kiedy żona Dawida dowiedziała się o spisku króla Saula, który pragnął zabić jej męża, niezwłocznie zaczęła działać. Khi hay tin Vua Sau-lơ âm mưu giết Đa-vít, Mi-canh vợ Đa-vít đã tìm cách đối phó ngay lập tức. |
Apostołowie i starsi niezwłocznie kazali zapisać to postanowienie, żeby mogli się nim kierować współchrześcijanie (Dzieje 15:12-29; 16:4). Các sứ đồ và trưởng lão không chần chờ nhưng viết ngay quyết định này xuống để các anh em tín đồ Đấng Christ nhờ đó mà được hướng dẫn.—Công-vụ các Sứ-đồ 15:12-29; 16:4. |
Dlatego jeśli zasmucimy czymś naszego Ojca niebiańskiego, powinniśmy niezwłocznie postarać się ją odbudować. Vì vậy, khi chúng ta làm gì khiến ngài đau lòng, chúng ta nên nhanh chóng hành động để phục hồi mối liên lạc đó với Cha trên trời của chúng ta. |
Niezwłocznie podeszli do króla i „oskarżyli Żydów”. Ngay lập tức họ đến gặp vua và “tố-cáo những người Giu-đa”. |
Jeśli nie pomoże, odszukaj mnie niezwłocznie. Nếu không cải thiện tìm tôi ngay. |
Niezwłocznie stosuj się do rad Hãy mau mắn áp dụng lời khuyên bảo |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ niezwłocznie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.