ง่วงหงาวหาวนอน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ง่วงหงาวหาวนอน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ง่วงหงาวหาวนอน trong Tiếng Thái.

Từ ง่วงหงาวหาวนอน trong Tiếng Thái có các nghĩa là buồn ngủ, người đãng trí, người buồn ngủ, uể oải, mệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ง่วงหงาวหาวนอน

buồn ngủ

(sleepy)

người đãng trí

người buồn ngủ

uể oải

(sleepy)

mệt

Xem thêm ví dụ

ถ้า เรา มี ข้อ สงสัย ใด ๆ เกี่ยว กับ คํา สัญญา ที่ แน่นอน ของ พระ ยะโฮวา บัด นี้ เป็น เวลา ที่ เรา จะ ตื่น จาก ความ ง่วง ซึม ฝ่าย วิญญาณ.
Bạn có tin chắc Ngài sẽ thực hiện các lời hứa của Ngài không?
ฉันว่าเธอคงจะรู้สึก ง่วงนอน
Có lẽ em bắt đầu buồn ngủ rồi đấy.
ความ ผิด ปกติ ใน การ นอน หลับ อีก ประเภท หนึ่ง ซึ่ง ต้อง ให้ แพทย์ รักษา คือ นาร์โคเลปซี ซึ่ง เป็น อาการ ทาง ระบบ ประสาท ที่ ทํา ให้ ง่วง นอน มาก ผิด ปกติ ใน ตอน กลางวัน.
Một rối loạn khác cần có bác sĩ điều trị là hội chứng cơn ngủ kịch phát—tình trạng thần kinh gây buồn ngủ dữ dội vào ban ngày.
นี่ ไม่ ใช่ เวลา ที่ จะ ง่วง เหงา หาว นอน และ เพิกเฉย ต่อ การ ทํา ตาม พระทัย ประสงค์ ของ พระเจ้า.
Bây giờ không phải là lúc để buồn ngủ và lơ là trong việc làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời.
ผู้ เชี่ยวชาญ บาง คน กล่าว ว่า คน ขับ ที่ ง่วง นอน อาจ เป็น อันตราย พอ ๆ กับ คน ขับ ที่ เมา เหล้า.
Một số chuyên gia nói rằng một người lái ngủ gật có thể nguy hiểm như người lái say rượu.
ทุก ปี มี คน จํานวน มาก ตาย เพราะ พวก เขา ง่วง หรือ เผลอ หลับ ขณะ ขับ รถ.
Mỗi năm, hàng ngàn người chết vì buồn ngủ hoặc ngủ gật khi lái xe.
หรือ หาก เรา ค้น พบ ว่า ดวง ตา ฝ่าย วิญญาณ ของ เรา หรี่ ลง เพราะ ความ ง่วง อยาก นอน หลับ ล่ะ?
Nếu chúng ta khám phá thấy mắt thiêng liêng của chúng ta nặng trĩu, buồn ngủ và sụp xuống thì sao?
บาง คน ได้ รับประทาน อาหาร มา ก่อน ซึ่ง เขา ได้ กิน หรือ ดื่ม มาก เกิน ไป ทํา ให้ เขา ง่วง เหงา ประสาท เซื่อง ซึม.
Một ít người đã ăn uống quá độ trước khi đến nhóm lại, do đó buồn ngủ và không còn tâm trí sáng suốt nữa.
แต่ ความ ง่วง ฝ่าย วิญญาณ อาจ มี ผล ร้ายแรง ยิ่ง กว่า นั้น มาก.
Buồn ngủ về thiêng liêng còn dẫn đến hậu quả tai hại hơn nhiều.
ใน ช่วง สุด ท้าย นี้ ความ ง่วง อาจ เข้า ครอบ งํา คน เฝ้า ประตู ได้ ง่าย.
Vào canh cuối đó, người canh cửa dễ bị thiếp đi.
รายงาน ซึ่ง มูลนิธิ เอ เอ เอ เพื่อ ความ ปลอด ภัย ใน การ จราจร ได้ แจก จ่าย ออก ไป กล่าว ว่า “เพียง แค่ นอน หลับ น้อย กว่า ที่ ร่าง กาย ต้องการ คืน ละ 30 หรือ 40 นาที ระหว่าง สัปดาห์ ทํา งาน ตาม ปกติ ก็ อาจ ทํา ให้ เป็น หนี้ การ นอน หลับ 3 ถึง 4 ชั่วโมง เมื่อ ถึง ตอน ปลาย สัปดาห์ ซึ่ง พอ ที่ จะ ทํา ให้ รู้สึก ง่วง นอน ใน ตอน กลางวัน มาก ที เดียว.”
Một báo cáo của Tổ Chức AAA về An Toàn Giao Thông nói: “Thậm chí chỉ ngủ ít hơn 30 hoặc 40 phút mỗi đêm trong những ngày làm việc, thì cho đến cuối tuần món nợ này gộp lại thành ba bốn giờ, đủ để gia tăng nguy cơ ngủ gật giữa ban ngày một cách đáng kể”.
ฉันไม่ง่วง
Em không sao.
คํา สอน ของ ศาสนา เท็จ ได้ กล่อม หลาย ล้าน คน ให้ ง่วง ซึม หรือ หลับใหล ฝ่าย วิญญาณ.
Những dạy dỗ của các tôn giáo sai lầm đã khiến hàng triệu người buồn ngủ hoặc ngủ gật về thiêng liêng.
การ ง่วง ซึม ฝ่าย วิญญาณ จะ ทํา ให้ เรา ขาด ความ หยั่ง รู้ ค่า งาน ที่ พระ ยะโฮวา ทรง มอบหมาย ให้ เรา ทํา ใน สมัย อวสาน นี้.
Vì như vậy là chúng ta không xem trọng công việc mà Đức Giê-hô-va đã giao phó cho chúng ta vào thời kỳ cuối cùng này.
นัก วิจัย เห็น พ้อง กัน ว่า ช่วง เวลา ที่ ตื่น ตัว และ ง่วง นอน ของ แต่ ละ คน นั้น แตกต่าง กัน ไป.
Tuy nhiên theo các nhà nghiên cứu, mỗi người có chu kỳ thức-ngủ khác nhau.
นอกเหนือจากอาการง่วงนอนมากเกินไปจริงๆหลังจากนอนหลับยาว, Gregor ในความเป็นจริงความรู้สึก ค่อนข้างดีและยังมีความกระหายที่แข็งแกร่งจริงๆ
Ngoài buồn ngủ quá mức sau giấc ngủ dài, Gregor trong thực tế, cảm thấy khá tốt và thậm chí đã có một sự thèm ăn thực sự mạnh mẽ.
ส่วน ใหญ่ แล้ว คน ที่ เพิ่ง รู้สึก ตัว จะ ยัง สับสน และ ง่วง นอน แต่ บาง คน ก็ ฟื้น ตัว เร็ว และ ทํา อะไร ต่อ ได้ ตาม ปกติ ภาย ใน เวลา ไม่ นาน.
Phần lớn người bệnh còn cảm thấy lơ mơ và buồn ngủ sau cơn động kinh; còn người khác thì hồi phục nhanh và có thể tiếp tục công việc trước khi bị lên cơn.
คุณรู้ไหม ผมว่าภาวะง่วงง่ายกว่าปกติเป็นปัญหาสุขภาพอันดับ1ในอเมริกา
Anh biết không, tôi nghĩ rằng thiếu ngủ chính là vấn nạn sức khỏe số một tại Mĩ.
รูป แบบ ชีวิต ของ คุณ อาจ ทํา ให้ คุณ มี โอกาส ง่วง นอน ตอน ขับ รถ มาก ขึ้น.
Lối sống của bạn có thể dễ dàng khiến bạn trở thành người dễ ngủ gật khi lái xe.
เด็ก หลาย คน มัก ง่วง นอน เวลา ครู สอน.
Nhiều bạn buồn ngủ trong lớp, nhưng để tiếp thu bài, con phải tỉnh táo.
การง่วงนอนมาจากระบบสารเคมี เช่น อะดีโนซีน (adenosine) และ เมลาโทนิน (melatonin) เมื่อมีค่าสูงขึ้น จะทําให้เรามีในอาการหลับในนิด ๆ ทําให้เราหายใจแผ่วลงและหัวใจเต้นช้าลง และกล้ามเนื้อของเราผ่อนคลาย
Sự gia tăng của các chất gây buồn ngủ, như adenosine và melatonin, đưa chúng ta vào một giấc ngủ mơ màng và càng ngày càng sâu hơn, làm cho hơi thở, nhịp tim chậm lại và các cơ bắp được thư giãn.
ดู เหมือน ว่า ตอน นั้น เป็น เวลา กลางคืน เนื่อง จาก สาวก ทั้ง สาม คน กําลัง ง่วง มาก.
Dường như lúc đó là nửa đêm vì cả ba người rất buồn ngủ.
เราเริ่มง่วงโดยมีสัญญาณจากร่างกายเรา บ่งบอกว่าสมองของเราเหนื่อยล้า และสัญญาณจากสภาพแวดล้อมที่บอกว่า ด้านนอกมืดแล้ว
Chúng ta cảm thấy buồn ngủ do những tín hiệu từ cơ thể thông báo rằng bộ não của chúng ta đã mỏi mệt, và những tín hiệu từ môi trường xung quanh báo rằng bên ngoài trời đã tối.
นี่ จึง ทํา ให้ เขา ง่วง นอน ไม่ นาน ก็ หลับ สนิท.
Sữa làm hắn buồn ngủ, và chẳng bao lâu hắn ngủ thiếp đi.
เป็น สิ่ง ที่ ทํา ให้ อบอุ่น ใจ เมื่อ เห็น เด็ก ๆ ก่อน วัย เรียน ณ การ ประชุม คริสเตียน พยายาม จด บันทึก ง่าย ๆ และ ค้น ดู ข้อ คัมภีร์ ใน คัมภีร์ ไบเบิล ของ เขา เอง หรือ ไป ห้อง น้ํา กับ บิดา มารดา เพื่อ ล้าง หน้า ด้วย น้ํา เย็น เมื่อ เขา รู้สึก ง่วง นอน.
Chúng ta được ấm lòng khi thấy con trẻ trước tuổi đi học rán ghi chép sơ sài trong buổi họp và giở Kinh-thánh của chúng ra dò theo hoặc vào phòng vệ sinh với cha mẹ để rửa mặt khi chúng buồn ngủ.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ง่วงหงาวหาวนอน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.