nezaměnitelný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nezaměnitelný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nezaměnitelný trong Tiếng Séc.
Từ nezaměnitelný trong Tiếng Séc có các nghĩa là đáng tin cậy, hiển nhiên, hiển minh, rõ ràng, không thể nhầm lẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nezaměnitelný
đáng tin cậy(unmistakable) |
hiển nhiên(unmistakable) |
hiển minh(unmistakable) |
rõ ràng(unmistakable) |
không thể nhầm lẫn(unmistakable) |
Xem thêm ví dụ
Na zpáteční cestě se jí dostalo nezaměnitelného duchovního vnuknutí, jež jí proniklo hluboko do srdce. Trên đường trở về nhà, chị đã nhận được một ấn tượng rõ ràng từ Thánh Linh mà làm cho chị vô cùng xúc động. |
Najednou nezaměnitelný kočičí sova z velmi blízko mne, s většinou tvrdá a obrovské hlas, který jsem kdy slyšel ze všech obyvatel lesa, reagoval v pravidelných intervalech na husu, jako by se rozhodl se vystavit a hanba tohoto vetřelce z Hudson Bay to tím, že vystaví větší kompas a hlasitost hlasu v nativním, a Boo- hoo ho z obzoru Concord. Đột nhiên một con cú mèo không thể nhầm lẫn từ rất gần tôi, với khắc nghiệt nhất và to lớn giọng nói mà tôi từng nghe từ bất kỳ cư dân của khu rừng, trả lời trong khoảng thời gian thường xuyên để đẩy nhanh, như thể được xác định để lộ và ô nhục này kẻ xâm nhập từ Vịnh Hudson bằng cách trưng bày một la bàn lớn hơn và khối lượng của giọng nói trong một bản địa, và boo- hoo, anh ta ra khỏi chân trời Concord. |
Mnozí Jehovovi služebníci ve starověku byli na svou nezaměnitelnou totožnost hrdí Nhiều tôi tớ thời xưa của Đức Giê-hô-va hãnh diện về vai trò đặc biệt của mình |
Na protější straně přístavu a téměř pod mostem na Bennelong Point stojí s ničím nezaměnitelná budova sydneyské opery. Phía bên kia hải cảng và gần như nằm dưới gầm cầu, tại Bennelong Point, là nhà hát Sydney mà không ai có thể nhầm lẫn được. |
A nyní se zdá, že národy jsou velmi blízko tomu, aby učinily prohlášení, které bude nezaměnitelným signálem toho, že zničení světa se bezprostředně přiblížilo. Và giờ đây các nước có vẻ như sắp sửa loan báo một điều sẽ chứng tỏ một cách không thể lầm lẫn được rằng sự hủy diệt của thế gian nay gần kề. |
Česnek je tedy výživnou potravinou i cenným léčivem. Navíc má nezaměnitelné aroma a chuť. Vì vậy, tỏi nổi bật về mặt dinh dưỡng và chữa bệnh, mùi và vị của nó thật độc đáo. |
V tu chvíli jsem za sebou zaslechl milý a nezaměnitelný hlas – hlas Thomase S. Ngay lúc đó, một tiếng nói thân yêu và rõ ràng vang lên từ phía sau—tiếng nói của Thomas S. |
Na přítomnost temné hmoty, kterou nevidíme, usuzujeme z nezaměnitelné síly – gravitace. Cách chúng ta phỏng đoán sự tồn tại của vật chất tối chúng ta không thể nhìn thấy -- nhưng có một lực kéo rõ ràng, nhờ vào lực hấp dẫn. |
Bude k nim promlouvat způsobem, který je nezaměnitelný a přesahuje jakékoli lidské zkušenosti. Ngài sẽ phán bảo theo cách mà không thể nhầm lẫn được và vượt qua kinh nghiệm của con người. |
Nejenom, že jsou ekonomické motivy a vnitřní motivy nezaměnitelné, tento rozpor může přetrvat po dlouhou dobu. Không chỉ các động lực kinh tế và động lực bên trong không tương xứng, mà sự thiếu nhất quán còn có thể kéo dài trong 1 thời gian dài. |
Vaše chůze je nezaměnitelná. Cái tiếng bước chân đó không lẫn vào đâu được. |
6 Přiznejme si, že plně si uvědomovat svou nezaměnitelnou křesťanskou totožnost, není vždy snadné. 6 Phải công nhận rằng không phải lúc nào cũng dễ để nhận thức rõ vai trò tín đồ Đấng Christ của chúng ta. |
A tento nepořádek je v přímém kontrastu s nezaměnitelným pořádkem v pokrevní linii. Và sự lộn xộn này lại trái ngược |
Peníze jsou nezaměnitelně označené. Tiền thì bằng loại phiếu không thể trao đổi. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nezaměnitelný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.