nevyzpytatelný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nevyzpytatelný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nevyzpytatelný trong Tiếng Séc.

Từ nevyzpytatelný trong Tiếng Séc có các nghĩa là khó hiểu, bí hiểm, không dò được, bí ẩn, không thể hiểu được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nevyzpytatelný

khó hiểu

(enigmatic)

bí hiểm

(inscrutable)

không dò được

(inscrutable)

bí ẩn

(enigmatic)

không thể hiểu được

(impenetrable)

Xem thêm ví dụ

Uh, choval se Patrick poslední dobou nevyzpytatelně?
Uh, Patrick có hành động thất thường gần đây không?
Vyděšený člověk se někdy zachová nevyzpytatelně.
Một người đàn ông sợ hãi không phải lúc nào cũng làm điều cậu muốn.
Tři nevyzpytatelné Pac- Meny a tři špičaté závorky.
Ba hình Pac Men kì dị, và ba dấu ngặc nhọn ở đó.
Ženy jsou nevyzpytatelné.
Ôi, phụ nữ thật hay thay đổi!
Život je nevyzpytatelný.
Cuộc đời lạ thật.
Sledoval jsem bílé SUV, jak se řítí nevyzpytatelně vysokou rychlostí.
Tôi quan sát thấy xe tải nhẹ màu trắng chạy tốc độ nhanh lạng qua lạng lại.
Nevyzpytatelný.
Bất thường.
Kaplan odpověděl, že Pánovy cesty jsou nevyzpytatelné.
Ông ấy trả lời rằng Chúa hành động qua nhiều cách bí ẩn.
Měl ale strach, že ho tento nevyzpytatelný panovník potrestá, a tak předstíral šílenství celých 11 let, dokud tento chalífa v roce 1021 nezemřel.
Vì sợ nhà lãnh đạo khét tiếng là thất thường này trừng phạt, Alhazen đã giả điên trong khoảng 11 năm cho đến khi al-Hakim qua đời vào năm 1021.
Poslední dobou jsi byl nevyzpytatelný a jsi i teď.
Chàng rất thất thường dạo gần đây, giống như chàng bây giờ.
Pokud někdo podcení zdejší nevyzpytatelné počasí, může se mu snadno stát, že se ztratí v husté mlze, která během chvilky zahalí vrcholy hor.
Thời tiết ở đây rất bất ổn, người nào mất cảnh giác có thể bị mắc kẹt bởi những đợt sương mù dày đặc bất ngờ xuất hiện.
Jsou zastaralí a jejich řídící jednotka je nevyzpytatelná.
Chúng cũ rồi và hệ điều hành của chúng rất khó đoán.
Cesty Boží jsou nevyzpytatelné, Deacone.
Thần thánh làm việc khó hiểu lắm, Deacon ạ.
Mají křesťané věřit, že Bůh staletí po Kristu a po tom, co inspiroval zápisy Bible, podporoval formulaci nauky, která byla po tisíciletí neznámá jeho služebníkům, která je „nevyzpytatelným tajemstvím“, „nepostižitelná lidským rozumem“, která má uznaně pohanské pozadí a je „převážně věcí církevní politiky“?
Không lẽ các tín đồ đấng Christ phải tin rằng nhiều thế kỷ sau đấng Christ và sau khi đã soi dẫn việc viết Kinh-thánh, Đức Chúa Trời lại yểm trợ việc phát biểu một giáo lý xa lạ đối với các tôi tớ Ngài qua hàng ngàn năm, một “mầu nhiệm cực kỳ khó hiểu” và “ngoài sức lãnh hội của lý trí loài người”, một giáo lý đã được công nhận là có nguồn gốc ngoại giáo và “phần lớn là vấn đề chính trị của giáo hội” hay sao?
Není lehké je odhalit, králi, neboť jsou nevyzpytatelní, pracují skrytě a skrývají svoje protistátní úmysly.
Không dễ dàng phát hiện ra chúng đâu, thưa đức vua, vì chúng rất tinh quái và biết dấu kín những ý tưởng phản bội.
Jak nevyzpytatelné jsou jeho soudy a jak je nemožné vystopovat jeho cesty!
Sự phán-xét của Ngài nào ai thấu được, đường-nẻo của Ngài nào ai hiểu được!
Jsem nevyzpytatelná.
Đúng là rất khó đoán được tôi.
Strunovec v něm doroste do velikosti dospělce, ale potřebuje se dostat do vody, aby se mohl pářit a udělá to uvolněním proteinů, které nakazí cvrčkův mozek a způsobí jeho nevyzpytatelné chování.
Con giun đã trưởng thành trong người con dế và cần xuống nước để sinh sản nó đã làm vậy bằng cách tiết ra protein làm rối loạn bộ não con dế, khiến con dế có hành động thất thường.
Je však Bůh opravdu příliš vzdálený a nevyzpytatelný?
Nhưng phải chăng Đức Chúa Trời quá xa vời và không thể tìm được?
Jak nevyzpytatelné jsou jeho soudy a jak nevysledovatelné jsou jeho cesty!“
Sự phán-xét của Ngài nào ai thấu được, đường-nẻo của Ngài nào ai hiểu được!”
Tiberias si myslí, že jsem nevyzpytatelná.
Tiberias cho rằng tôi là người rất khó suy đoán.
Cesty boží v přírodě, jako v prozřetelnosti, jsou nevyzpytatelné.
Chúng ta không thể nào biết được ý trời.
Cesty Páně jsou nevyzpytatelné.
Hãy chỉ cho chúng con con đường sáng, Lạy chúa trời, đưa chúng con khỏi tăm tối.
Pokud má někdo pro nevyzpytatelné chování omluvu, tak tvá máma.
Ai mà được phép thất thường, thì đó là mẹ của cậu.
Však víš, že Jeho cesty jsou nevyzpytatelné.
Anh biết là Chúa hay làm việc bí ẩn mà.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nevyzpytatelný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.