nevyhnutelný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nevyhnutelný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nevyhnutelný trong Tiếng Séc.

Từ nevyhnutelný trong Tiếng Séc có các nghĩa là không thể tránh khỏi, không tránh khỏi, tất nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nevyhnutelný

không thể tránh khỏi

adjective

không tránh khỏi

adjective

Ať ostatní říkají cokoliv, válka je nevyhnutelná.
Dù những người khác nói gì, chiến tranh là không tránh khỏi.

tất nhiên

adverb

Xem thêm ví dụ

Až ho naporcuji a hodím psům, teprve pak bude celit té brutální, nevyhnutelné pravde.
Khi tôi xẻ thịt anh ta và ném cho lũ chó, chỉ lúc đó anh ta mới phải đối mặt với sự thật tàn nhẫn không thể tránh khỏi đó.
Žijeme tak, jak by to od nás chtěl Bůh — se zbožnou oddaností —, proto vyvoláváme nenávist u světa, a to s sebou nevyhnutelně nese zkoušky víry.
Bởi vì chúng ta sống theo cách mà Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống—với sự tin kính—điều này khiến thế gian ghen ghét chúng ta thì cố nhiên đức tin của chúng ta sẽ bị thử thách (II Ti-mô-thê 3:12).
K panovníkům koalice vyslal tři zplnomocněnce s touto podmínečnou abdikací: „Jelikož spojenecké mocnosti prohlásily, že císař Napoleon je jedinou překážkou k nastolení míru v Evropě, císař Napoleon, věren své přísaze, prohlašuje, že je ochoten vzdát se trůnu, odejít z Francie, a dokonce ze samého života, pro dobro země, které je neoddělitelné od práv jeho syna, regentství císařovny a zachování zákonů císařství.“ – Napoleon, Fontainebleau, 4. dubna 1814 Poté co byli zplnomocněnci vysláni s poselstvím, Napoleon se doslechl, že Auguste Marmont plně ovládl bojiště a že kapitulace je nevyhnutelná.
Ba đại diện toàn quyền mang điều kiện thoái vị này tới các đại diện liên minh: Các cường quốc liên minh đã tuyên bố Hoàng đế Napoleon là trở ngại duy nhất cho việc tái thiết lập hòa bình ở châu Âu, - Hoàng đế Napoleon, trung thành với lời thề của ông, tuyên bố rằng ông sẵn sàng từ bỏ ngôi vị, để rời khỏi Pháp, và thậm chí cả cuộc sống bản thân ông, vì lợi ích của đất nước, không thể tách rời với quyền của con trai ông, quyền nhiếp chính của Nữ hoàng, và việc duy trì các luật lệ của đế quốc. — Napoleon: Fontainebleau, 4 tháng 4 năm 1814 Trong khi những đại diện toàn quyền đang đi đến để truyền tải thông điệp của họ, Napoleon nghe rằng Auguste Marmont đã đặt quân đội của ông vào một vị trí tuyệt vọng và sự đầu hàng của họ là không thể tránh khỏi.
Origenes tvrdil, že Bůh sice může předvídat události chronologicky, ale to neznamená, že určitou událost způsobil nebo že by se nevyhnutelně musela stát.
Origen lý luận rằng mặc dù Đức Chúa Trời có thể biết trước những sự kiện xảy ra theo thứ tự thời gian, điều này không có nghĩa là Ngài gây ra một sự kiện hay buộc nó xảy ra.
V manželství dvou nedokonalých lidí je nevyhnutelně mnoho příležitostí k omluvám.
Vì bất toàn, vợ chồng không tránh khỏi những lúc phải xin lỗi nhau.
12 Ti, kdo na varování od věrného otroka nedbají, nevyhnutelně ublíží sobě i těm, kdo je mají rádi.
12 Những ai lờ đi các lời cảnh báo của lớp đầy tớ trung tín thì sớm muộn gì cũng chuốc họa vào thân và gây hại cho người thân yêu.
Děsivých „600 miliard dolarů na opravu softwaru a 1 bilion dolarů na nevyhnutelné soudní pře, když se některé opravy nepodaří,“ uvedl list New York Post.
Báo New York Post báo cáo một con số cực đại là “600 tỷ đô la để sửa phần mềm và 1 ngàn tỷ đô la để bồi thường cho các vụ kiện khi một số sửa chữa không cho kết quả đúng”.
Místo abychom však pyl považovali za nevyhnutelné zlo, zkusme se zamyslet nad tím, jakému účelu tato jedinečná zrnka vlastně slouží.
Tuy nhiên, trước khi kết luận như thế, chúng ta cần nhớ đến vai trò của hạt bụi đặc biệt này.
Zkoušky této země – včetně nemocí a smrti – jsou součástí plánu spasení a jsou to nevyhnutelné zkušenosti.
Những thử thách của thế gian này—kể cả bệnh tật và cái chết—là một phần của kế hoạch cứu rỗi và là những kinh nghiệm không thể tránh được.
Nesmíme také nikdy zapomenout, že stejně jako rozsudek nad odpadlým Jeruzalémem je i Boží rozsudek nad touto generací nevyhnutelný.
Chúng ta cũng không bao giờ nên quên rằng, giống như sự phán xét trên Giê-ru-sa-lem bội đạo, sự phán xét của Đức Chúa Trời trên thế hệ này là điều không thể tránh được.
A výsledkem pak je, že když se zvolí tyto strany, a jsou nakonec neúspěšné, protože nevyhnutelně udělají politické chyby, demokracii se to přičte za vinu, tyto jejich politické chyby.
Và hậu quả là khi những đảng phái được bầu cử, và không thể tránh được việc thất bại, hoặc không thể trành khỏi chuyện họ gây ra các sai lầm chính trị, dân chủ bị đổ tội cho những sai lầm chính trị ấy.
(2. Timoteovi 3:1–5) Tento systém věcí nevyhnutelně spěje ke svému konci a tlaky na rodiny v rozvojových zemích porostou.
Khi hệ thống mọi sự này đang nhanh chóng lao đầu vào bước đường cùng, thì áp lực trên gia đình trong các nước trên đà phát triển chắc chắn sẽ gia tăng.
Pokud je sestřel nevyhnutelný, jdete k zemi s letounem.
Nếu bị bắt là điều chắc chắn, cậu đi theo cái máy bay.
Když myslím na pokání, které Spasitel Ježíš Kristus umožnil pro nás všechny, kteří jsme nevyhnutelně zhřešili v tomto nedokonalém a někdy obtížném světě, naplňuje to mé srdce vděčností!
Lòng tôi tràn đầy biết ơn khi tôi nghĩ tới sự hối cải mà Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô, đã có thể thực hiện cho tất cả chúng ta là những người đã không tránh khỏi phạm tội trong thế giới không hoàn hảo và đôi khi khó khăn này!
Tento stav není nutný ani nevyhnutelný.
Tình trạng trên là không cần thiết và cũng không thể tránh khỏi.
Rozvod už je asi nevyhnutelný.
Việc ly hôn đúng là không thể tránh khỏi.
Ta černá čára uprostřed této tabulky je pravděpodobná úroveň spotřeby, která už zahrunje určitou toleranci pro nevyhnutelný odpad.
Đường thẳng màu đen ở giữa bảng trên chỉ mức độ tiêu thụ thức ăn trừ đi một mức độ rác thải nhất định.
Avšak nevyhnutelným důsledkem Kristova příchodu je konflikt – mezi Kristem a antikristem, mezi světlem a temnotou, mezi dětmi Krista a dětmi ďábla.
Tuy nhiên, kết quả chắc chắn về sự hiện đến của Đấng Ky Tô là sự xung đột giữa Đức Ky Tô và kẻ chống đối Đấng Ky Tô, giữa ánh sáng và bóng tối, giữa con cái của Đấng Ky Tô và con cái của quỷ dữ.
Je nevyhnutelná?
Đó là việc không thể tránh được sao?
Ale nás už ani nepřekvapí, když někoho slyšíme něco takového říkat, protože jsme takové věci slyšeli už tolikrát a nějak jsme je úplně internalizovali a kolektivně přijali názor, že tvořivost a utrpení jsou nějak neodmyslitelně spojeny a že umění nakonec vždy nevyhnutelně povede k utrpení.
Nhưng chúng ta thậm chí còn không nháy mắt khi nghe ai đó nói như vậy vì chúng ta vẫn nghe những thứ như vậy từ rất lâu rồi và theo một cách nào đó chúng ta đã tiếp thu và cùng nhau chấp nhận là tính sáng tạo và sự đau khổ vốn dĩ theo 1 cách nào đó đã gắn liền với nhau rồi và nghệ thuật, cuối cùng sẽ dẫn đến sự đau khổ.
Smrt je totiž nevyhnutelná a znamená konec života každého člověka od Adama až dodnes.
Cái chết là sự cuối cùng mà không một người nào tránh được từ thời A-đam đến thời chúng ta.
(Efezanům 1:7) A může pocítit nevyhnutelné důsledky.
Và có thể phải chịu những hậu quả mà người ấy không thể tránh được.
Časopis The Journal of Legal Medicine píše: „Psychiatři se všeobecně shodují na tom, že člověk nevědomky popírá smrt, i když se zdá nevyhnutelná.“
Tờ The Journal of Legal Medicine nói: “Thường thường các bác sĩ trị tâm bệnh đồng ý rằng trong tiềm thức người ta gạt bỏ sự chết, ngay cả lúc gần chết đến nơi”.
Války jsou nevyhnutelné.
Chiến tranh là điều không thể tránh được.
Ztráta blízkých nám téměř nevyhnutelně vnáší do srdce určitou lítost.
Việc mất đi những người thân gần như chắc chắn mang đến cảm giác hối tiếc cho lòng chúng ta.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nevyhnutelný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.