neşeli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neşeli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neşeli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ neşeli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vui vẻ, vui, mừng, hạnh phúc, vui mừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neşeli
vui vẻ(boon) |
vui(airy) |
mừng(joyful) |
hạnh phúc(gay) |
vui mừng(joyous) |
Xem thêm ví dụ
Benim geldiğim yerde, kederli bir günü, çok neşeli bir güne çevirebilecek bir şey. Thứ mà, ở nơi tôi sống có thể biến một ngày buồn nhất thành ngày vui vẻ. |
Çok neşeli biridir. Cô ấy là ánh sáng của bữa tiệc. |
Video: ♪♫ Frosty, kömür adam, neşeli ve mutlu. Video: ♪♫ Bác thợ mỏ vui vẻ yêu đời. |
(Mezmur 104:12) Örneğin ötücü çintenin neşeli bir repertuarı vardır. (Thi-thiên 104:12) Chẳng hạn chim sẻ có tiếng hót vui vẻ. |
Fakat neşeli mizacı bu hastalıkla başa çıkmasına yardım etti. Dù thế, khiếu khôi hài đã giúp cháu đương đầu với căn bệnh. |
“Mazlumun her günü kötüdür; fakat neşeli yürek sürekli ziyafettedir” (Özdeyişler 15:15). “Người khốn khổ thấy mỗi ngày đều là hoạn nạn, nhưng tấm lòng vui mừng dự tiệc luôn luôn”.—Châm-ngôn 15:15, Bản Dịch Mới. |
# Neşeli, neşeli # Rất vui. |
“Herkes benim mutlu ve neşeli bir dolgun vakitli vaiz olduğumu düşünürdü. “Tất cả mọi người đều nghĩ rằng tôi là người truyền giáo trọn thời gian hạnh phúc và hoạt bát. |
Alkışları, halkın neşeli seslerini,... ve ellerin birbirine çarpıştığını duyduğumda,... biliyorum ki onlar aslında başka bir adam için yapılıyor. Khi ta nghe thấy tiếng vỗ tay tiếng cổ vũ từ khán giả ta biết là họ đang tung hô một người khác |
" Bütün yapmaya çalıştığım, neşeli bir ifade vermek için biraz kaba oldu. " Tất cả những gì tôi đã cố gắng để làm là cung cấp cho các vũ phu một chút biểu hiện vui vẻ. |
Neşeli düşünceler ile yerden bana Asansörler. Thang máy tôi so với mặt đất với những suy nghĩ vui vẻ. |
Ne neşeli bir Tanrıtanımazlıktı bu! Thật là một vô thần luận khoái hoạt làm sao! |
Buda'nın sıkıcı olduğunu düşünüyorlar, sonraysa Dalai Lama ile tanıştıklarında çok şaşırıyorlar çünkü o çok neşeli birisi. Họ nghĩ đức Phật thật là chán, và họ ngạc nhiên khi gặp Đạt Lai Lạt Ma và ông ta thật tràn đầy năng lượng. |
Orada hiçbir neşeli ilahi duyulmaz. Tại đó không còn tiếng hát mừng nữa. |
Tamam, Robin, Neşeli Robin, beni iyi tanıman lazım. " Vâng, Robin, Jolly Robin, rồi chàng sẽ biết đến ta. " |
Size biraz neşeli bir haber verebilirim. Tôi báo cho bà một tin phấn khởi. |
Avcılar eskiden burada çok sayıda ve neşeli mürettebat vardı. Các thợ săn trước đây là một phi hành đoàn rất nhiều và vui vẻ ở đây. |
CONCHI yedi yıldır kanserle mücadele eden orta yaşlarında, neşeli bir kadın. CHỊ Conchi, một phụ nữ tuổi trung niên vui tính, phải chiến đấu với bệnh ung thư đã bảy năm. |
Kitle, iyi Capulet'in ve dedi; neşeli bir whoreson, ha! Capulet Thánh Lễ, và cũng cho biết, một con rơi vui vẻ, ha! |
Neşeli bir pembe. Một màu hồng vui vẻ. |
Oldukça neşelisin? Ông hết sức vui vẻ? |
" Tha ́ne düşünüyor, " diye neşeli bir sırıtma ile, dedi. " Tha " nghĩ gì, " cô nói, với một nụ cười vui vẻ. |
Zamanların dolduğu bu dönemindeki Kilise tarihimiz, bu tür zorluklar çekmelerine rağmen gene de kararlı ve neşeli olmaya devam edenlerin tecrübeleriyle doludur. Lịch sử của Giáo Hội trong gian kỳ của thời kỳ trọn vẹn này có đầy dẫy những kinh nghiệm của những người đã vất vả tranh đấu nhưng vẫn bền lòng và vui vẻ. |
Çok neşeliyim. Em rất vui. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neşeli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.