neprodleně trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neprodleně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neprodleně trong Tiếng Séc.
Từ neprodleně trong Tiếng Séc có các nghĩa là ngay lập tức, ngay, tức thì, liền, lập tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neprodleně
ngay lập tức(immediately) |
ngay(immediately) |
tức thì(immediately) |
liền(immediately) |
lập tức(immediately) |
Xem thêm ví dụ
Ti, kdo chtějí získat Boží požehnání, musí jednat rozhodně, neprodleně a v souladu s Božími požadavky. Những ai muốn nhận được ân phước của Ngài thì phải hành động quyết liệt, không trì hoãn, phù hợp với các điều kiện của Ngài. |
Potřebujeme neprodlenou pomoc. Chúng tôi cần hỗ trợ khẩn cấp. |
V rozsahu určeném zákonem a podmínkami uvedenými v požadavku třetí strany vám společnost Google: (a) neprodleně oznámí, že obdržela požadavek třetí strany; (b) vyhoví vašim oprávněným požadavkům ohledně jejích možností rozporovat požadavek třetí strany; (c) poskytne informace a nástroje v přiměřené míře potřebné k reakci na požadavek třetí strany. Trong phạm vi được luật pháp và các điều khoản của Yêu cầu của bên thứ ba cho phép, Google sẽ: (a) thông báo ngay cho bạn về việc nhận được Yêu cầu của bên thứ ba; (b) tuân thủ yêu cầu hợp lý của bạn về nỗ lực phản đối Yêu cầu của bên thứ ba; và (c) cung cấp cho bạn thông tin hoặc công cụ cần thiết một cách hợp lý để phản hồi Yêu cầu của bên thứ ba. |
(Izajáš 48:20, 21) Jehovův lid je prorocky vybízen, aby neprodleně odešel z Babylónu. (Ê-sai 48:20, 21) Dân Đức Giê-hô-va được lời tiên tri kêu gọi ra khỏi Ba-by-lôn không chậm trễ. |
Alexandr, Paříž, 31. března 1814 ve 3 hodiny odpoledne.“ 1. dubna vystoupil Alexandr I osobně ve francouzském Senátu a podrobně probral podmínky uvedené v prohlášení z předešlého dne a na znamení dobré vůle oznámil, že dá neprodleně propustit 150 000 francouzských válečných zajatců, které Rusko zadrželo od napadení Ruska Francií v roce 1812. Những ý định mà tôi vừa trình bày được chia sẻ bởi tôi với tất cả các thế lực đồng minh. — Alexander, Paris, 31 tháng 3 năm 1814: 3h chiều Vào ngày 1 tháng 4, hoàng đế Nga Alexander I đích thân nói với thượng viện Pháp những điều tương tự như tuyên bố ngày hôm trước, và như một cử chỉ thiện chí, tuyên bố, sẽ giải phóng ngay lập tức 150.000 tù binh Pháp đã bị Nga bắt giữ từ Cuộc xâm lược của Pháp vào Nga hai năm trước đó (năm 1812). |
Vyzýváme každého, kdo má nějakou informaci o střelci, aby nás neprodleně kontaktoval. Chúng tôi khuyến khích bất cứ ai có bất kỳ thông tin nào về tay súng liên lạc với chúng tôi ngay. |
Prosíme, aby se neprodleně hlásila u ochranky. Hãy đến gặp bảo vệ gấp. |
Důležité: Pokud se domníváte, že váš účet používá někdo cizí, neprodleně změňte hesla pro následující služby: Lưu ý quan trọng: Nếu bạn cho rằng ai đó đang sử dụng Tài khoản Google của mình, hãy đổi mật khẩu cho các tài khoản sau ngay lập tức: |
Mé rozkazy jsou převzít neprodleně velení císařovy osobní ochranky. Tôi được lệnh đảm nhận vị trí chỉ huy đội cận vệ của ngài Kaiser. |
Neprodleně podchytit zájem Hãy theo đuổi sự chú ý không trễ nải |
Komisař musí být neprodleně popraven. Mấy gã Chính trị viên phải được bắn ngay lập tức. |
Sbory, které každoročně v lednu mění časy shromáždění, by si měly vždy předešlého října objednat dostatek pozvánek, aby byly k dispozici pozvánky s aktuální dobou shromáždění. (Pokud si sbor dosud nové pozvánky neobjednal, měl by to neprodleně udělat.) Hội thánh nào thay đổi giờ họp mỗi năm vào tháng 1 thì nên đặt trước giấy mời với thời biểu mới vào tháng 10 năm trước để hội thánh luôn luôn có giấy mời ghi giờ họp hiện hành. |
Neprodleně se vraťte do přetlakové komory. Hãy đến trạm dưỡng khí hoặc trạm cung cấp sự sống ngay lập tức. |
Je neprodleně zapotřebí sálů Království a dalších budov. Các Phòng Nước Trời và các cơ sở khác hiện rất cần thiết không chậm trễ được. |
Pokud si všimnete, že na koberci jsou skvrny nebo že jsou poškozená sedadla či vyhořelé žárovky, nebo pokud zjistíte, že jsou nějaké problémy s vodoinstalací či kanalizací a tak dále, neprodleně to řekněte bratrovi, který má na starosti údržbu sálu Království. Hãy để ý những vết bẩn trên thảm, ghế bị hư, ống nước hư, bóng đèn bị cháy, v.v... và mau mắn báo cho anh phụ trách việc bảo trì Phòng Nước Trời. |
Pokud se na vás obrátíme s žádosti, abyste nám poskytli informace související s dodržováním zásad, jste povinni včas odpovědět a neprodleně učinit jakékoli nápravné kroky, které budou k zajištění souladu s našimi zásadami potřeba. Nếu chúng tôi liên hệ với bạn để yêu cầu thông tin liên quan đến việc tuân thủ, bạn bắt buộc phải trả lời kịp thời và nhanh chóng thực hiện bất kỳ hành động sửa đổi cần thiết nào để tuân thủ chính sách của chúng tôi. |
Kdyby vás někdo z finančního úřadu kontaktoval, neprodleně mi zavolejte. Nếu có người của IRS tìm tới cô, gọi tôi ngay lập tức. |
Od této chvíle se postarám, abys byl neprodleně zpraven o důležitých záležitostech, kdykoliv to bude nezbytné. Từ giờ thần sẽ xem xét để bệ hạ được tham vấn 1 cách hợp lý về những vấn đề quan trọng bất cứ khi nào cần thiết. |
Jestliže vyvstanou okolnosti, které musí bezodkladně vyřešit a které mu zabrání dostavit se na shromáždění, měl by o tom neprodleně informovat koordinátora veřejných přednášek, aby bylo možné zajistit náhradu. Nếu có điều gì không thể tránh được xảy ra làm anh không thể đến được thì anh nên liên lạc với người phối hợp diễn văn công cộng ngay để có thể sắp xếp một người thay thế. |
Po ukončení schůzky by všichni přítomní měli vědět, s kým a kam půjdou do služby, a měli by se do obvodu neprodleně odebrat. Khi giải tán, mọi người có mặt phải biết mình đi với ai và đi đâu, mọi người cũng nên nhanh chóng đi đến khu vực. |
Toho je možné dosáhnout tak, že si každý zvěstovatel ve sboru udělá konkrétní plán, aby se v srpnu zúčastnil služby, a neprodleně podá o své službě zprávu. Ta có thể làm được nếu mỗi người công bố trong hội thánh sắp đặt hẳn hoi để tham gia thánh chức vào tháng 8 và mau mắn làm báo cáo về hoạt động của mình. |
V období míru předcházelo popravě zkrácené slyšení, ale během povstání byli vzbouřenci neprodleně hromadně usmrceni. Vào thời bình thì có những cuộc xét xử đơn giản trước khi thi hành án tử hình, nhưng trong lúc hỗn loạn thì những kẻ nổi loạn bị hành quyết hàng loạt ngay lập tức. |
Musíte-li zrušit ubytování objednané prostřednictvím tohoto formuláře, měli byste to neprodleně oznámit jak majiteli domácnosti, tak ubytovacímu oddělení, aby pokoj mohl být přidělen někomu jinému. Nếu bạn phải hồi một phòng đã giữ trước qua diện này, bạn nên lập tức báo cho chủ nhà hoặc khách sạn và Ban kiếm chỗ ở biết để phòng đó có thể được dành cho người khác. |
Neprodleně. Nháy mắt luôn. |
Kdyby sis všimla, že se snaží něco skrýt, dej mi neprodleně vědět. Nếu ngươi nhận ra Crixus giấu ta điều gì, hãy nói với ta ngay lập tức. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neprodleně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.