nepochopitelný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nepochopitelný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nepochopitelný trong Tiếng Séc.
Từ nepochopitelný trong Tiếng Séc có các nghĩa là không thể hiểu nổi, khó hiểu, không thể hiểu được, không tưởng tượng được, không hiểu được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nepochopitelný
không thể hiểu nổi(incomprehensible) |
khó hiểu(incomprehensible) |
không thể hiểu được(fathomless) |
không tưởng tượng được
|
không hiểu được(unfathomable) |
Xem thêm ví dụ
Získáte-li pomoc Božího svatého ducha, budete-li číst bez předsudků a přijmete-li pomoc zkušeného učitele, pak pro vás Boží Slovo nemusí být nepochopitelnou knihou. Nhờ thánh linh Đức Chúa Trời, tinh thần cởi mở và sự giúp đỡ của người có khả năng giúp tìm hiểu Kinh Thánh, Lời Đức Chúa Trời sẽ không còn quá khó hiểu đối với bạn. |
(Izajáš 55:8, 9) Proto se nám jeho jednání a důvody, proč zatím utrpení neodstranil, můžou zdát nepochopitelné. Vì vậy, có lẽ lúc đầu chúng ta thấy kỳ lạ trước cách ngài hành động cũng như lý do ngài chờ đợi và chưa hành động. |
Kalvín však stejně jako Luther věřil, že volba závisí pouze na Bohu, a že je proto dokonce nepochopitelná. Tuy nhiên, Calvin cũng nghĩ Đức Chúa Trời lựa chọn độc đoán, và không ai có thể hiểu sự lựa chọn của Ngài. |
Jeho obliba je nepochopitelná pro ostatní národy. "Món ngon" không thể hiểu được với người đến từ các nước khác. |
23 Podle těchto slov presidenta Josepha Fieldinga Smitha je dodržování smluv jedním ze způsobů, jak můžeme vyjádřit svůj cit k nepochopitelnému a nekonečnému Usmíření našeho Spasitele a Vykupitele a k dokonalé lásce našeho Otce v nebi. 23 Theo như câu nói này của Chủ Tịch Joseph Fielding Smith, việc tuân giữ giao ước là một cách để bày tỏ tình yêu thương của chúng ta đối với Sự Chuộc Tội vô hạn, khó hiểu của Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc của chúng ta và tình yêu thương trọn vẹn của Cha Thiên Thượng. |
Představa, že lidé se narodí nějak poskvrněni kvůli dávnému přestupku, který nespáchali a za který nenesou vůbec žádnou odpovědnost, je pro mnohé nepochopitelná a také nepřijatelná. Tuy nhiên đối với nhiều người đi lễ, ý tưởng mọi người sinh ra là đã không hoàn thiện vì tội lỗi xa xưa mà họ không góp phần cũng không chịu trách nhiệm là điều không thể hiểu được và không thể chấp nhận. |
(Jan 14:28; 15:10; Kolosanům 1:15) Vždyť jak se může někdo v souladu s vybídkou, která je uvedena v Bibli, ‚přiblížit k Bohu‘, jestliže je Bůh tajemný, a tudíž nepochopitelný? (Jakub 4:8) (Giăng 14:28; 15:10; Cô-lô-se 1:15) Hãy suy nghĩ một chút, nếu Đức Chúa Trời là Đấng thần bí, làm sao một người có thể “đến gần Đức Chúa Trời” như Kinh Thánh khuyến khích?—Gia-cơ 4:8. |
Nuže pro účely tohoto podobenství má být tento dluh nepochopitelný; má přesahovat naši schopnost si ho představit, neřkuli naši schopnost ho splatit. Vâng, với mục đích của truyện ngụ ngôn này, con số này được cho là không thể hiểu được; nó được cho là vượt quá khả năng của chúng ta để hiểu, chưa nói là vượt quá khả năng của chúng ta để hoàn trả. |
Udělí vám větší světlo, díky němuž prohlédnete v temnotě a budete svědky nepředstavitelně úchvatných výjevů nepochopitelných pro zrak smrtelníka. Ngài sẽ ban cho các anh chị em ánh sáng lớn hơn mà sẽ cho phép các anh chị em nhìn thấu bóng tối và chứng kiến cảnh vinh quang không thể tưởng tượng và hiểu được với con mắt trần của chúng ta. |
Pokud vám to připadá divné a nepochopitelné, v Británii měla pošta 98% úspěšnost při doručování prioritní pošty do druhého dne. Nếu nó có vẻ như là một điều gì kỳ lạ và không thể hiểu nổi, ở Anh, các bưu điện sở hữu một tỷ lệ thành công 98 phần trăm cho dịch vụ chuyển phát thư hạng nhất trong ngày hôm sau. |
Jeho sláva je totiž nepochopitelná, Jeho velikost nezměrná, Jeho výška nepředstavitelná, Jeho moc nesrovnatelná, Jeho moudrost nevyrovnatelná, Jeho dobrota nenapodobitelná, Jeho laskavost nevyjádřitelná.“ Vì sự vinh hiển của ngài nào ai thấu hiểu được, sự cao thượng của ngài quá lạ lùng, sự cao trọng của ngài không thể tưởng tượng được, quyền năng của ngài không thể so sánh được, sự khôn ngoan của ngài không ai sánh bằng, lòng tốt của ngài là vô song, lòng nhân từ của ngài không thể diễn tả hết bằng lời”. |
Na dosah máme ono nepochopitelné zaslíbení oslavení – světy bez konce. Chúng ta có được lời hứa về sự tôn cao mà bản thân mình không thể hiểu nổi—những thế giới vô tận—trong tầm tay của mình. |
Poprvé v životě jsem se musel ponořit do tohoto zvláštního, tajemného a nepochopitelného světa. Lần đầu tiên trong cuộc đời, tôi đã phải làm quen với thế giới vi tính mà tôi đã không hề biết cách sử dụng. |
Vesmír je tak velký, záhadný a nádherný, že je pro lidskou mysl nepochopitelný. Vũ trụ to lớn, bí ẩn, và vinh quang đến mức trí óc con người không thể hiểu nổi. |
Myslel jsem, že Zhuge Zhengwo měl nějakou nepochopitelnou energii, ale celou dobu se spoléhal na čtení mysli od té dívky. Vẫn cho rằng Gia Cát Chính Ngã thần thông quảng đại như vậy. một cô gái biết đọc nhân tâm. |
Ježíš zde používá nepředstavitelné srovnání, protože Jeho Usmíření je nepředstavitelný dar, za nějž byla zaplacena nepochopitelná cena. Chúa Giê Su sử dụng một cách đo lường vô tận ở đây vì Sự Chuộc Tội của Ngài là một ân tứ vô tận với một cái giá không thể hiểu nổi. |
Poté, způsobem pro nás nepochopitelným, přijal ono tělo, které ještě nebylo porušeno, a povstal v onu nádhernou nesmrtelnost, která Ho učinila takovým, jako je Jeho vzkříšený Otec. Rồi, trong một cách khó hiểu đối với chúng ta, Ngài tiếp nhận thể xác chưa bị thối rữa đó và sống lại trong sự bất diệt vinh quang mà làm cho Ngài giống như Cha phục sinh của Ngài. |
I pro některé dnešní lidi, kteří žijí v odlehlých částech světa, je technika videozáznamu tak nepochopitelná, jako by to byl zázrak. Cho đến nay, một số người ở vùng xa xôi hẻo lánh vẫn không hiểu nhiều về kỹ thuật quay video, thậm chí xem nó là một phép lạ. |
Festus pak měl pro císaře sestavit o tomto případu prohlášení, ale židovský Zákon, jehož se obvinění týkalo, pro něj byl příliš složitý a nepochopitelný. Giờ đây Phê-tu phải viết trình vụ việc lên hoàng đế, nhưng các lời kiện cáo có liên quan tới các điều luật rối rắm của người Do Thái thì ông không tài nào hiểu nổi. |
Afghánistánu, Sierra Leone, a konflikt se nám zdá nepochopitelný. Afghanistan, Sierra Leone, và các xung đột này có vẻ không thể hiểu nổi đối với chúng ta. |
Ale pro mě je naprosto nepochopitelné a nejsmutnější to, že to úplně nechápe celý smysl lidského bytí. Nhưng đối với tôi, điều khó hiểu nhất và điền đáng buồn nhất trong việc này là chúng ta đã quên đi điều quan trọng nhất về con người. |
Je to snad tak, jak někteří lidé říkají: že totiž toto neutuchající utrpení je součástí nějakého nepochopitelného Božího záměru? Phải chăng sự đau khổ dai dẳng này là một phần trong ý định của Đức Chúa Trời mà chúng ta không hiểu được như một số người đã nói? |
Nepochopitelná chyba brankáře! Chỉ một sơ suất nhỏ của thủ môn. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nepochopitelný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.