neoprávněný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neoprávněný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neoprávněný trong Tiếng Séc.
Từ neoprávněný trong Tiếng Séc có các nghĩa là bất chính, không hợp pháp, bất hợp pháp, không có thẩm quyền, vô căn cứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neoprávněný
bất chính(illicit) |
không hợp pháp(illicit) |
bất hợp pháp(illicit) |
không có thẩm quyền(incompetent) |
vô căn cứ
|
Xem thêm ví dụ
Toto identifikační číslo se využije, pokud budeme prošetřovat software v souvislosti s podezřelou aktivitou v účtu, např. v případě neoprávněného přístupu. Chúng tôi sử dụng nhận dạng này để kiểm tra hoạt động tài khoản đáng ngờ của phần mềm, chẳng hạn như truy cập trái phép. |
Máme na vás únos, pokus o vraždu a neoprávněné vniknutí na vládní pozemek. Chúng tôi cáo buộc anh tội bắt cóc, âm mưu giết người... và xâm phạm tài sản chính phủ. |
Jákob odsuzuje lásku k bohatství, pýchu a necudnost – Lidé mohou usilovati o bohatství, aby pomáhali svým bližním – Jákob odsuzuje neoprávněné praktikování plurálního manželství – Pána těší cudnost žen. Gia Cốp tố giác tính ham thích của cải, kiêu căng và tà dâm—Con người nên tìm kiếm của cải để giúp đỡ đồng bào của mình—Gia Cốp lên án tập tục đa thê trái phép—Chúa hài lòng về sự trinh khiết của phụ nữ. |
Mezitím stanice Asia Channel odvysílala tajnou nahrávku, kde Senior Seržant Mark neoprávněně propouští thajského odsouzence. Trong khi Kênh Asia đang phát sóng tin này thì trung sĩ Serge đã thả tù nhân Thái lan. |
Chcete-li zabránit neoprávněnému přístupu, učiňte opatření na ochranu svého účtu Google. Để tránh việc truy cập trái phép, hãy thực hiện các bước sau để bảo vệ tài khoản Google của bạn. |
Zde vložte případné heslo, které se má při spouštění vyžadovat. Při výše zaškrtnutém omezení, je heslo požadováno pouze pro další parametry. UPOZORNĚNÍ: Heslo je uloženo v textovém stavu v souboru/etc/lilo. conf. Měli byste se ujistit, že nikdo neoprávněný nemůže číst tento soubor. Také by jste zde neměli použít vaše normální, případně rootovské heslo Ở đây hãy nhập mật khẩu cần thiết để khởi động (nếu có). Nếu tùy chọn restricted (bị hạn chế) bên trên được bật, mật khẩu cần thiết chỉ cho tham số thêm. CẢNH BÁO: mật khẩu được cất giữ dạng chữ rõ (nhập thô) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». Khuyên bạn không cho phép người khác không đáng tin đọc tập tin này. Hơn nữa, khuyên bạn không sử dụng mật khẩu thường/người chủ ở đây |
Zde vložte heslo, které se má požadovat při startu (pokud je nějaké). Jestliže je výše zaškrtnuto omezení, tak je heslo vyžadováno pouze pro přídavné parametry. UPOZORNĚNÍ: Heslo je uloženo v textovém stavu v souboru/etc/lilo. conf. Měli byste se ujistit, že nikdo neoprávněný nemůže číst tento soubor. Také byste zde neměli použít vaše normální, případně rootovské heslo. Toto nastavení je výchozí pro všechna Linuxová jádra, která chcete spouštět. Jestliže potřebujete zvláštní nastavení pro každé jádro, tak jděte na záložku Operační systémy a vyberte Detaily Ở đây hãy nhập mật khẩu cần thiết để khởi động (nếu có). Nếu tùy chọn bị hạn chế bên trên được chọn, mật khẩu cần thiết chỉ cho tham số thêm nữa. CẢNH BÁO: mật khẩu được cất giữ dạng chữ rõ (nhập thô) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». Khuyên bạn không cho phép người khác không đáng tin đọc tập tin này. Cũng khuyên bạn không sử dụng mật khẩu thường/người chủ ở đây. Việc này đặt giá trị mặc định cho mọi hạt nhân Linux bạn muốn khởi động. Nếu bạn cần tạo giá trị đặc trưng cho hạt nhân, đi tới thẻ Hệ điều hành rồi chọn Chi tiết |
Jak nám skromnost pomáhá vyrovnat se s neoprávněnou kritikou? Làm thế nào sự khiêm tốn có thể giúp chúng ta đối phó với việc bị chỉ trích một cách bất công? |
Příklady: služby hackerů, neoprávněné užívání kabelové televize, rušičky radarů, změny světelné dopravní signalizace, odposlech telefonů nebo kabelových přenosů Ví dụ: Dịch vụ lấy cắp dữ liệu máy tính, lấy cắp cab, thiết bị gây nhiễu ra đa, thay đổi tín hiệu giao thông, nghe trộm điện thoại hoặc điện tín |
A tím, že bychom neoprávněně kritizovali svého bratra, neplnili bychom zákon lásky. (Římanům 13:8–10) Và khi chỉ trích anh em mình một cách bất công, chúng ta sẽ không làm trọn luật yêu thương (Rô-ma 13:8-10). |
Během doby se ukázalo, že pokud jde o Vánoce, v jejichž názvu je v některých jazycích neoprávněně obsaženo jméno Kristovo (např. anglicky „Christmas“), jejich pohanský původ se projevuje v hýření, nevázaném pití, ve společenských zábavách, tancích, v dávání dárků a v tom, že se příbytky zdobí neopadavou zelení. Với thời gian, rõ ràng là dù mang danh nghĩa là Lễ Giáng Sinh, lễ này phản ánh nguồn gốc ngoại giáo với cuộc truy hoan, chè chén say sưa, hội hè, nhảy múa, tặng quà và trang hoàng nhà cửa bằng cây thông. |
Blokováno kvůli neoprávněnému požadavku (401): Přístup Googlebota na stránku byl zablokován žádostí o autorizaci (odpověď 401). Bị chặn do yêu cầu trái phép (401): Trang đã bị chặn khỏi Googlebot do có yêu cầu ủy quyền (phản hồi 401). |
Nabízet vrácení platby: V případě neoprávněných nákupů nebo situací spadajících do výjimek může platbu namísto vás vrátit společnost Google (v souladu s pravidly pro vracení peněz na Google Play). Hoàn tiền: Google có thể thay mặt bạn hoàn tiền cho các khoản phí trái phép theo Chính sách hoàn lại tiền của Google Play hoặc như một ưu đãi dành cho bạn trong một số tình huống nhất định. |
Ač byl čin vlády tragický, nebyl neoprávněný. Dù hành động của chính phủ là một bi kịch, nhưng không hề trái pháp luật. |
Neoprávněnému přístupu můžete zabránit také tím, že heslo budete často měnit. Ngoài ra, bạn hãy thường xuyên thay đổi mật khẩu để ngăn chặn sự truy cập trái phép. |
Generále Tuco, neoprávněně útočíte na letecký personál Spojených států... HANNlBAL: Đại tướng Tuco, ông đang giao chiến một cách trái phép với quân đội Hoa Kỳ. |
Zprávy a přílohy v Gmailu můžete posílat v důvěrném režimu a chránit tak citlivé údaje před neoprávněným přístupem. Bạn có thể gửi thư và tệp đính kèm bằng chế độ bảo mật của Gmail để giúp bảo vệ thông tin nhạy cảm không bị truy cập trái phép. |
Jako v jiných nedávných případech13 soud tedy nenašel žádný přesvědčivý státní zájem, aby ospravedlnil přehlížení pacientovy možnosti sám si zvolit způsob léčby. Soudní zásah prosazující léčbu zásadně nežádoucí pro nemocného byl neoprávněný.14 Při alternativním léčení se nemocný zotavil a stará se o svou rodinu. Vì thế, cũng như trong những vụ kiện khác gần đây,13 tòa án thấy không có công ích nào bị ảnh hưởng đến nỗi phải gạt qua một bên sự chọn lựa của bệnh nhân về cách điều trị; sự can thiệp của tòa án cho phép tiến hành cách điều trị mà bệnh nhân kịch liệt phản đối là không chính đáng.14 Với cách điều trị khác bệnh nhân đã bình phục và tiếp tục lo cho gia đình của ông. |
(Verš 3) Toto špatné zacházení mělo být zcela neoprávněné, protože Mesiáš měl pro lidi udělat mnoho dobrého. Vì tin chắc điều này sẽ xảy ra nên Ê-sai viết như đã xảy ra rồi: “Người đã bị người ta khinh-dể và chán-bỏ” (Câu 3). |
Tvrdil, že zákaz jíst z tohoto stromu je neoprávněný, že to je zneužití moci. Theo lập luận của hắn thì lệnh cấm ăn trái cây ấy là vô căn cứ; đó là một sự lạm quyền. |
(Žalm 50:15; 94:19) Dá nám moudrost, kterou potřebujeme k tomu, abychom se úspěšně vyrovnali se zkouškou. A pomůže nám, abychom neztratili ze zřetele to, že příčinou neoprávněné nenávisti vůči jeho služebníkům je velká sporná otázka týkající se jeho svrchovanosti. (Thi-thiên 50:15; 94:19) Ngài sẽ ban cho chúng ta sự khôn ngoan để đối phó với thử thách và giúp chúng ta luôn nhớ đến vấn đề trọng đại, đó là quyền tối thượng của Đức Giê-hô-va, vấn đề đằng sau sự thù ghét vô lý mà các tôi tớ Ngài phải chịu. |
Když obdržíme vaše údaje, prověříme případné známky neoprávněného přístupu k vašemu účtu. Khi nhận được thông tin bạn cung cấp, chúng tôi sẽ kiểm tra các dấu hiệu cho thấy hành vi truy cập trái phép vào tài khoản của bạn. |
Pokud neoprávněnou platbu provedl někdo z vaší rodiny, můžete omezit, jaký typ obsahu smí nakupovat. Nếu người nào đó trong gia đình của bạn thanh toán một khoản phí trái phép, bạn có thể hạn chế những sản phẩm mà họ được phép mua. |
Program Zákaznické recenze Google nepovoluje obsah a webové stránky, které propagují hacking formou pokynů či vybavení k získání nezákonného přístupu či neoprávněnému zásahu do softwaru, serverů, mobilních telefonů či webů. Đánh giá của khách hàng Google cấm các nội dung hoặc trang web quảng bá hành vi xâm nhập dữ liệu trái phép thông qua việc cung cấp các hướng dẫn hoặc thiết bị để truy cập hoặc làm xáo trộn phần mềm, máy chủ, điện thoại di động hoặc trang web một cách bất hợp pháp. |
Jak moudří lidé reagují na urážky a na neoprávněnou kritiku a jak na ně reagují lidé pošetilí? Người khôn ngoan và người dại dột phản ứng thế nào trước lời lăng mạ hoặc chỉ trích vô căn cứ? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neoprávněný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.