nemli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nemli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nemli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ nemli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ấm, ẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nemli

ấm

adjective

ẩm

adjective

Yıl boyu sürekli nemli kalması garantilenmiş bölgelere sahibiz, öyle ki buralarda geniş çıplak alanlar oluşturmak neredeyse imkansızdır.
Chúng ta có những môi trường, nơi độ ẩm được đảm bảo trong suốt cả năm.

Xem thêm ví dụ

" Geceleri hava sıcak ve nemli.
" Những buổi tối thật nóng nực và ẩm ướt
Demir, nemli bir havada veya aşındırıcı bir çevrede bırakıldığında, çürümesi oldukça hızlanır.
Khi chúng ta để sắt ra ngoài trời ẩm ướt hoặc trong môi trường nào dễ làm cho ăn mòn, thì sắt mau rỉ.
Nemli sis...
Thấy cỏ dại mọc lây lan...
Asya'nın nemli bölgeleri bu kedinin mekânıdır.
Các loài trong chi này đều là loài đặc hữu của Madagascar.
Yıl boyu sürekli nemli kalması garantilenmiş bölgelere sahibiz, öyle ki buralarda geniş çıplak alanlar oluşturmak neredeyse imkansızdır.
Chúng ta có những môi trường, nơi độ ẩm được đảm bảo trong suốt cả năm.
Nemli ve soğuktur.
Kiều kỳ và lạnh lùng.
" O zaman, satır patlak, benim avuç içi biraz nemli kırmızı boya vardı eli.
" Sau đó, khi liên tiếp nổ ra, tôi đã có một màu đỏ sơn ít ẩm trong lòng bàn tay của tôi tay.
Sonunda anlaşıldı ki Mars’ın atmosferi genellikle %100 nemli.
Và hóa ra là bầu khí quyển sao Hỏa thường là 100% ẩm thấp.
Nemli alanları için kunduzlara ve belki daha başka şeylere ihtiyacı var.
Nó cần những con hải ly để tạo nên những vùng đầm lầy, và có thể một số thứ khác.
Ya da nemli çayırlar, böcekler ve güneşli yerleri seven bataklık kaplumbağalarının.
Hay như loài rùa ở vùng đầm lầy cần những đồng cỏ ướt, côn trùng và những nơi có ánh mặt trời.
Komşu Atlantik'in üzerindeki nemli hava serinliyor ve karalara taşınarak çölü pusla kaplayan sis kümeleri oluşturuyor.
Không khí ẩm ở Đại Tây Dương láng giềng rất mát mẻ và nó thổi sâu vào vùng nội địa, thành lập các dải sương mù bao phủ cả sa mạc.
Nemli, siyah bir bez en iyisi.
Một mảnh vải đen là tốt nhất.
Nemli, karanlık, güneş ışığından yoksun.
Ẩm ướt, tối tăm, thiếu ánh sáng mặt trời.
Lengbati’nin bulutlarının içinde soğuk bir gece daha geçirdikten sonra yarın, sıcak ve nemli sahile geri döneceğiz.
Thêm một đêm mát mẻ ở Lengbati trong mây, chúng tôi lại trở về với cái nóng và ẩm ướt của vùng ven biển.
Kağıdın, hatta kalın derinin bile açık havada ya da nemli bir odada ne kadar kolayca bozulduğunu gündelik deneyimimizden biliriz.”
Qua kinh nghiệm hàng ngày, chúng ta biết giấy và ngay cả da rất chắc cũng dễ mục nát khi để ngoài trời hay trong một phòng ẩm ướt”.
Akşam saat 8, karanlık, sıcak ve nemliydi.
Lúc đó là 8 giờ tối, trời tối, nóng và ẩm.
▪ Orkideler nemli ortamda çok iyi büyür.
▪ Phong lan phát triển tốt ở nơi ẩm ướt.
Nemli toprakta kalmanın ya da yanmanın sonucunda yok olan papirüs ve deri belgelerin aksine kil mühürler varlığını sürdürmüştür.
Những tài liệu bằng giấy cói và da không còn nữa vì bị thiêu hủy hoặc do môi trường ẩm ướt, nhưng dấu đóng trên tài liệu thì vẫn còn.
O burada nasıl olur nemli unutmuşum.
Tôi đã quên mất nơi này ẩm ướt ra sao.
Bunları çoğu gerçekten sıcak ve nemli yerler
Những nơi đó phần lớn nóng nực và dơ bẩn
Papirüs ve deri gibi dayanıksız malzemeler nemli iklimlerde hızla çürür.
Chất liệu dễ hư như giấy cói và chất liệu thông dụng khác là da, nhanh chóng mục nát khi gặp thời tiết ẩm ướt.
Bak yatak bile nemli.
Thấy chưa?
İklim: Kuzeyi sıcak ve kuru, kıyı bölgeler nemli
Khí hậu: Nóng và khô ở miền bắc, ẩm ở vùng duyên hải
YUSUF sıcak ve nemli havayı içine çekerken nilüferlerin ve diğer su bitkilerinin kokusunu hissedebiliyordu.
Giô-sép hít thở không khí ngột ngạt và oi bức, cảm nhận được hương thơm của những bông hoa sen và các cây khác sống trong nước.
Nemli ve ıslak toprakları sever.
Chúng ưa thích các vùng đất cao và khô.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nemli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.