ネクタイ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ネクタイ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ネクタイ trong Tiếng Nhật.
Từ ネクタイ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ca vát, cà vạt, Cà vạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ネクタイ
ca vátnoun |
cà vạtnoun 片腕でネクタイを結ぶことについて考えてみてください。 Hãy nghĩ cách thắt cà vạt với một cánh tay thì như thế nào! |
Cà vạtnoun シャツの色は? ネクタイの色は? Áo sơ mi của tôi màu gì? Cà vạt của tôi màu gì? |
Xem thêm ví dụ
2回とも誰か一人が肝心のネクタイをしてなかったのですよね Ồ không, chúng tôi chỉ được chụp hình hai lần. trong cả hai lần đó, có một người trong số chúng tôi quên đeo cái cà vạt có hình ARN. |
ネクタイは見えますが 原子一個程の小さいものが 見えるとは想像もつかない Bạn có thể nhìn thấy toàn bộ chiếc cavat, nhưng bạn không thể nhìn thấy kích thước của 1 nguyên tử. |
応用を促す(親切になる方法):子供たちとかかわりのある人々(例えば,父母,兄弟,姉妹,祖父,友達,先生など)をカードまたは簡単な小道具(例えば,父親はネクタイ,祖父は杖)で示します。 Khuyến khích việc áp dụng (chia sẻ cách cư xử nhân từ): nhận biết một vài người trong cuộc sống của các em (như cha mẹ, anh chị, ông nội, ông ngoại, bạn bè hoặc giảng viên) với một mảnh giấy có ghi chữ, một tấm hình hoặc một món đồ giản dị liên quan đến bài học (như một cái cà vạt cho cha hay một cây gậy cho ông nội). |
初対面の人を,締めているネクタイに基づいて評価する人さえいるのです。 Một số người còn đánh giá người khác tùy theo cà vạt họ đeo. |
次の日曜,白いワイシャツとネクタイを着けた彼は教会に出席し,ワードの会員に紹介され,3時間の集会にすべて楽しく参加しました。 Ngày Chúa Nhật kế tiếp, cậu ta mặc áo sơ mi trắng và mang cà vạt, đi nhà thờ và được giới thiệu với các tín hữu của tiểu giáo khu cùng vui hưởng các buổi họp trong ba tiếng đồng hồ. |
わたしにはとても良い友人がいて,毎回,総大会の話をする部会で着ける新しいネクタイを送ってくれます。 Một người bạn rất tốt của tôi gửi cho tôi một cái cà vạt để đeo trong phiên họp tôi nói chuyện tại mỗi đại hội trung ương. |
黒いリボンの 蝶 ちょう ネクタイなど,簡単な衣装を身に着けてもらうこともできるでしょう。 Người ấy có thể mặc một bộ trang phục giản dị, chẳng hạn như một cái cà vạt nơ màu đen. |
アイロンのきいた白いシャツにネクタイを締め,満面に笑みを浮かべています。 Anh mặc một chiếc áo sơ-mi trắng phẳng phiu, đeo cà-vạt và nở nụ cười rất tươi. |
そして 、 ネクタイ は 外し と く ・ ・ ・ Còn tôi bỏ cà vạt. |
もう一つの型のネクタイ,つまり蝶ネクタイは1890年代に普及しました。 Một loại cà vạt khác, gọi là nơ con bướm, bắt đầu thịnh hành vào thập niên 1890. |
最後に,有頂天になった聴衆にネクタイとハンカチを投げ,“自発的な寄付”を集めるための皿を回した」。 Sau cùng ông ta đã quăng cà vạt và khăn tay xuống cử tọa đang ngất trí và chuyền khay để quyên tiền ‘đóng góp tình nguyện’. |
シャツの色は? ネクタイの色は? Áo sơ mi của tôi màu gì? |
テイクアウトのサンドイッチ屋さん 写真現像の受付 のぞき見ショーやネクタイ屋さん Những shop có sandwich sẵn đem về, Sự suy giảm của việc xử lý phim, phim ảnh khiêu dâm và cửa hàng cà vạt. |
カメラマンには上着とネクタイと礼儀にかなったズボンの着用,ならびに,写真を撮る際に話の邪魔をしないことをお願いするのは良いことです。 Chúng ta nên yêu cầu nhiếp ảnh gia ăn mặc chỉnh tề và không gây trở ngại trong khi bài diễn văn được trình bày. |
スーツ と ネクタイ で 態と らし く 笑 っ て それ だけ か クズめ ! Bọn họ là thế, Stacker. |
ヘアスタイルが乱れたりネクタイが曲がったりしているのに気づいたなら,あなたはどうしますか。 Khi thấy tóc mình bị rối hoặc cà vạt không ngay ngắn, bạn làm gì? |
浜辺にやって来たわたしたちの一行を見て,観光客は目を丸くします。 男性はシャツとネクタイを,女性はドレスやスカートを身に着けているからです。 Khách du lịch trên bãi biển ngạc nhiên khi thấy chúng tôi đi đến, nam mặc áo sơ-mi đeo cà-vạt còn nữ mặc đầm hoặc váy. |
ネクタイのプレス機は Cà vạt khá khó nhàu, và người ta chẳng cần nó lắm. |
* ネクタイをプレゼントするといった,ちょっとした親切も喜ばれます。 * Ngay cả hành động nhỏ như tặng cà vạt cho một anh cũng rất ý nghĩa. |
ネクタイを着けるのは窮屈だと感じる男性は少なくありません。 Nhiều người đàn ông thấy đeo cà vạt khó chịu. |
スーツに合うネクタイとワイシャツを組み合わせることまでしたのです。 Họ còn cố gắng xếp cà-vạt và áo sơ-mi cho hợp với bộ đồ com lê. |
ネクタイなんかしてますし それに少し緊張もしています Ý của tôi là, tôi đang đeo cravat, đó là điều đầu tiên. |
君 が この ネクタイ を くれ た ん だ ぞ 。 Em mua cho anh cái này. |
現代のネクタイが登場したのは,この時期のことでした。 Và như thế cà vạt hiện đại ra đời. |
彼がこの霊的な促しについて考えながら道に目をやると,白いシャツとネクタイをして自転車に乗っている2人の青年が彼の家に向かって来るのが見えました。 Trong khi đang suy nghĩ về ấn tượng này, thì ông nhìn ra đường và thấy có hai thanh niên mặc áo sơ mi trắng và đeo cà vạt đang đạp xe đạp hướng về nhà ông. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ネクタイ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.