匂いを感じる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 匂いを感じる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 匂いを感じる trong Tiếng Nhật.
Từ 匂いを感じる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ngửi, cảm thấy, đánh hơi, ngửi thấy, nghe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 匂いを感じる
ngửi(smell) |
cảm thấy(smell) |
đánh hơi(sniff) |
ngửi thấy(smell) |
nghe
|
Xem thêm ví dụ
エホバの証人は,人類全体の中で命の道を選び取る人が少ないことは分かっていても,こたえ応じる人を助けることに喜びを感じています。( Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
特定の人に分かち合いを勧めるように霊感を感じることがあるかもしれません。 それはもしかしたら,その人の考え方を聞くことによって,他の人々が益を受けるからかもしれません。 Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ. |
神とキリストの示してくださった深い愛が自分に迫るように感じたからこそ,神に献身してキリストの弟子になったのです。 ―ヨハネ 3:16。 ヨハネ第一 4:10,11。 Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11. |
より大きな善のために野心を抱いているため 彼らは自尊心を誇張する必要を感じません Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn. |
あなたが読んだ事柄についてどのように感じたか,家の人に尋ねることができます。 Hãy hỏi chủ nhà nghĩ gì về điều bạn đang đọc. |
わたしは自分の子供と孫たち一人一人に,そして兄弟姉妹の皆さん一人一人に,日々罪と弱さを悔い改めるときにもたらされる喜びを感じ,また天の御父と救い主を近くに感じてほしいと切に望んでいます。 Ôi, tôi rất muốn mỗi người con, cháu, và mỗi người trong anh chị em là các anh chị em của tôi cảm nhận được niềm vui và sự gần gũi với Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta khi chúng ta hối cải tội lỗi và những yếu kém của mình hàng ngày. |
わたしたちの幸福を願う神がおられるとあります。 しかし,このような神を身近に感じたいと思っても,神についての誤った概念のためにそのことを難しく思う人たちもいます。 Tạp chí này cho biết ba sự dạy dỗ phổ biến không đúng về Thượng Đế, cản trở người ta đến gần ngài”. |
デザイナーとして仕事をする中で 次の単純な問いを自問し始めました 私たちは美しさを考えるのか それとも感じるのか Và khi tôi bắt đầu sự nghiệp của mình là một nhà thiết kế, tôi bắt đầu hỏi bản thân mình câu hỏi đơn giản: Thật sự chúng ta suy nghĩ về vẻ đẹp, hay chúng ta cảm nhận nó? |
生活の中で贖罪の清めの力を感じたときのことについて深く考えてください。 Hãy suy ngẫm về thời gian khi các em cảm nhận được quyền năng thanh tẩy của Sự Chuộc Tội trong cuộc sống của mình. |
ダビデはエホバの律法と原則についてどう感じていましたか。 なぜですか。 Như trường hợp của Đa-vít, kết quả là gì khi làm theo tiêu chuẩn công chính của Đức Giê-hô-va, và tại sao? |
主はしばしば差し迫った危険について義人に警告される。 しかし,危険な状況に遭遇する度に聖霊からの警告を感じないからといって,それは自分が義にかなっていないためであると思う必要はない。 このことを伝える。 Hãy khẳng định rằng Chúa thường cảnh báo người ngay chính về sự nguy hiểm sắp xảy ra, nhưng chúng ta không nên cho rằng chúng ta không ngay chính nếu chúng ta không cảm nhận được lời cảnh báo từ Đức Thánh Linh mỗi lần chúng ta gặp phải tình huống nguy hiểm. |
12. (イ)あなたはどんな公の証言をするのが一番楽しいと感じますか。( 12. (a) Về việc làm chứng ở nơi công cộng, anh chị thích làm chứng ở những nơi nào nhất? |
箴言 27:11)また,ご自分の僕たちが敵に苦しめられるときどのように感じられるかについては,「あなた方に触れる者はわたしの目の玉に触れているのである」と述べておられます。( Đức Chúa Trời cũng diễn tả tâm trạng của Ngài khi các tôi tớ của Ngài bị kẻ thù làm khổ như sau: “Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt (ta)” (Xa-cha-ri 2:8). |
でも私たちが提供している栄養は 1種類ではないと認識しています 匂いは その1つとして象徴的なものです Nhưng chúng tôi nhận ra chúng tôi được cung cấp chất dinh dưỡng ở nhiều mức khác nhau: mùi vị, một mức độ tượng trưng. |
どんな問題に直面しているとしても,不安を打ち明けられる友,必要な助けを与えてくれる友がいるなら,心強く感じるのではありませんか。 Bất kể vấn đề là gì đi nữa, chẳng phải anh chị sẽ rất biết ơn nếu có một ai đó lắng nghe anh chị giãi bày về những mối lo lắng và giúp đỡ khi anh chị cần sao? |
でも実際に 私が毎週 楽しんでいることや 現在の私をいう人間を作ってくれたものを 皆さんが少しの間でも リアルな体験として感じられたらと 願ってやみません cảm nhận được, trải qua mặc dù trong vài phút sự yêu thích tôi nhận được mổi tuần và làm cho tôi thành người hôm nay. |
それらは,簡素ながら清潔でよく整えられ,外観にも気品を感じさせます。 Đây là những nơi khiêm tốn, sạch sẽ và ngăn nắp, tạo nên vẻ trang nghiêm. |
* 生徒は,教化され,学んだ原則を行動に表す促しを感じているだろうか。 * Các học viên có được gây dựng và cảm thấy được soi dẫn để hành động theo các nguyên tắc mà họ đã học được hay không? |
3,4. (イ)贈り物をもらうとどのように感じますか。( 3, 4. (a) Anh chị cảm thấy thế nào khi có ai đó tặng cho mình một món quà? |
私は自由だと感じている。 Tôi cảm thấy mình rất tự do. |
地域大会のプログラムすべてに出席して仲間の兄弟たちと共にエホバを崇拝できるよう休暇を願い出るべきなのに,そうすることに恐れを感じる人もいるでしょう。 Có lẽ họ sợ xin nghỉ phép để dự đầy đủ các ngày hội nghị, hầu có thể cùng anh em đồng đạo thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
妻とわたしは,エホバとの親しい関係を築くよう子どもたち3人を助けることに喜びを感じています。 Vợ chồng tôi có được niềm vui giúp ba người con phát triển mối quan hệ mật thiết với Đức Giê-hô-va. |
私も疲れやストレスを感じます。 Và chính tôi cũng cảm thấy mệt nhoài và căng thẳng. |
別の母親は,自分の6歳の息子が先天的心臓疾患のために急死したことを伝えられたとき自分がどのように感じたかを話しています。「 Một người mẹ cho biết chị cảm thấy thế nào khi hay tin con trai sáu tuổi của mình đột ngột qua đời do bệnh tim bẩm sinh. |
* あなたはこれまでどのようなときに,神の愛の 御 み 腕 うで に抱かれたと感じてきたでしょうか。 * Các em đã cảm thấy được bao bọc trong vòng tay thương yêu của Thượng Đế vào lúc nào? |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 匂いを感じる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.