natož trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ natož trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ natož trong Tiếng Séc.

Từ natož trong Tiếng Séc có các nghĩa là tất nhiên, tất nhiên là, để, Tất nhiên, Dĩ nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ natož

tất nhiên

tất nhiên là

để

Tất nhiên

Dĩ nhiên

Xem thêm ví dụ

Málokdo věnuje pozornost všem ptáčkům, kteří létají kolem, natož aby si všiml toho, když nějaký spadne na zem.
Hầu như không ai trong chúng ta để ý đến mọi con chim nhỏ bay ngang qua, huống chi là một con rơi xuống đất.
Nedovolím, aby si Claude vzal protestant, natož Bourbon.
Ta sẽ không để một kẻ theo đạo Tin Lành, không uống rượu Bourbon cưới Claude đâu.
(Efezanům 5:12) Bible říká, že o takových věcech by mezi Božím lidem neměla být „ani zmínka“, natož aby byly zhudebněny do strhujícího rytmu a stále se dokola opakovaly.
(Ê-phê-sô 5:12) Kinh-thánh nói những điều đó “chớ nên nói đến” trong vòng dân tộc của Đức Chúa Trời, chứ đừng nói chi đến việc làm thành nhạc với nhịp đập và lặp đi lặp lại nhiều lần (Ê-phê-sô 5:3).
Ženy v některých zemích dokonce s muži nesmějí o sexu ani mluvit, natož aby s nimi projednávaly bezpečnější sexuální praktiky.
Trong một số nước phụ nữ thậm chí không được phép nói chuyện với đàn ông về tình dục, huống hồ là thương lượng về các thực hành tình dục an toàn.
Žádný občan Cambulacu není takový blázen, aby na mě pohlédl, natož na mě mluvil.
Không có người dân nào ở Cambulac ngu ngốc để nhìn nó, để ta một mình đi.
A ty si sem nemůžeš přitančit a požádat o šálek čaje, natož tohle.
Cô không thể cứ vào đây, rồi yêu cầu này nọ, phải hiểu rõ là
Nemá moc změnit jediného člověka, natož celý svět.
Đức tin đó không có quyền năng để thay đổi chỉ một cá nhân, huống chi thay đổi cả thế giới.
natož Boha?
can thiệp vào chuyện của Thần linh?
Nemáte prachy na oběd, natož na auto.
Anh còn không có đủ tiền để ăn tối, nói gì tới chuyện mua xe.
V době, kdy mi patriarcha dával toto požehnání, jsem ani nevěděl, kdo anděl je, natož abych rozuměl významu oněch slov.
Vào lúc vị tộc trưởng ban cho tôi phước lành đó thì tôi không biết một thiên thần là gì, huống hồ ý nghĩa của câu nói đó.
Podle rabínů se ženy neměly stýkat s muži, kteří nebyli jejich příbuznými – natož aby s nimi cestovaly.
Những ráp-bi Do Thái dạy rằng phụ nữ không nên giao thiệp với những người nam mà không phải là họ hàng của mình, huống chi là đi chung với họ.
Nechytíme ani koně, natož lišku.
Ta còn không bắt được một con ngựa, để cho con cáo yên.
Nedokážete ochránit sebe, natož
Ốc ko mang nổi mình ốc lại còn thích lo chuyện thiên hạ
Visíme snad všichni v chladném kaňonu někde v netečném vesmíru a každý z nás hledá něco, na co by si mohl stoupnout, každý z nás se snaží najít něco, čeho by se mohl chytnout – a přitom prsty nedokážeme nahmatat nic než kluzký písek, není nic, co by nás mohlo zachránit, nic, čeho bychom se mohli podržet, natož aby se něco mohlo podržet nás?
Có phải tất cả chúng ta chỉ đu người trong một hẻm núi lạnh giá, ở nơi nào đó trong một vũ trụ thờ ơ, mỗi người tìm kiếm một nguồn hỗ trợ nhỏ, mỗi người tìm kiếm một điều gì đó để bám vào—không có gì ngoài cảm giác chạm vào cát và các ngón tay đang trượt dần, không có gì để cứu chúng ta, không có gì để bám vào, và chắc chắn là không có gì cả để giữ chúng ta lại?
„O biologické skladbě živých forem na Zemi nevíme skoro nic, natož o tom, jak jsou vzájemně provázány a jak jsou na sobě závislé.“
Chúng ta gần như không biết gì về cấu trúc sinh học của các dạng sống trên Đất, chứ đừng nói đến cách chúng liên kết với nhau và phụ thuộc lẫn nhau”.
Nevíme, co vidí člověk, natož hmyz.
Chúng ta không biết điều gì đang diễn ra, hãy để yên cho đầu óc côn trùng, đầu óc của bất kì con người nào.
Neudělala jsem nic zajímavého, natož tak špatného.
Tôi chưa từng làm điều gì ngỗ& lt; br / & gt; ngược, sai trái thì còn xa.
Někteří lidé si pod vlivem pýchy myslí, že ti, s nimiž mají neshody, nestojí za pozornost, natož aby si zasloužili upřímnou omluvu.
Tính tự cao khiến một số người cho rằng những ai bất đồng với họ là không đáng chú ý, nói gì đến việc nhận được lời xin lỗi chân thành.
Ani v týhle díře, natož v Guadalajaře nebo jiným chlívku na jihu.
Kể cả cái bãi rác này một mình ở Guadalajara hoặc cái nhà rác nào ở phía Nam.
" Jediné, co chci v této zemi má být, natož, a já půjdu pryč pokojně, ale " Odmlčel se a jeho tmavé obočí a jeho obličej působil, - " Měl jsem sestru prodávané v
" Tất cả những gì tôi yêu cầu của đất nước này là để cho một mình, và tôi sẽ đi ra ngoài một cách hòa bình, nhưng " ông dừng lại, và lông mày của mình tối tăm và khuôn mặt của mình làm việc, - " Tôi đã có một người em gái bán rằng thị trường New Orleans.
Cala jsem sice vidět nechtěla, natož být s ním ve stejné místnosti.
Ý tôi là, tôi không muốn gặp Cal, Còn chưa nói đến ở cùng phòng với ông ấy.
Ve vší úctě, Vaše Veličenstvo, neměli bychom se zaplétat s Napoleonem zítra, natož v blízké době.
Thưa ngài, chúng tôi sẽ không dính líu tới Napoeon vào ngày mai và thậm chí là trong một khoảng thời gian ngắn nữa.
Z toho plyne poučení, že potřebujeme nepřemýšlet tolik o důvěře, natož o postoji důvěry zjištěné nebo nezjištěné veřejnou anketou, ale přemýšlet o tom, zda jsme důvěryhodní a jak dát lidem adekvátní, užitečné a jednoduché důkazy o tom, že jsme důvěryhodní.
Vậy luân lí ở đây là chúng ta cần nghĩ ít đi về lòng tin bỏ qua cả những thái độ của lòng tin được phát hiện, dù đúng hay sai, bởi các cuộc thăm dò ý kiến để mà nghĩ nhiều hơn về việc đáng tin cậy và bạn có thể đưa cho người khác các bằng chứng đầy đủ, hữu ích và đơn giản rằng bạn đáng tin
Připadalo vám už někdy, že druhým na vás nezáleží nebo že nerozumí vaší situaci, natož aby chápali vaše pocity?
Có bao giờ bạn cảm thấy chẳng ai quan tâm đến những gì mình đang phải chịu hay hiểu cảm giác của mình?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ natož trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.