なす trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ なす trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ なす trong Tiếng Nhật.

Từ なす trong Tiếng Nhật có nghĩa là làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ なす

làm

verb

神 と 人 の ため に なされる 働き。
Sự chăm sóc hay việc làm vì sự lợi ích của Thượng Đế và những người khác.

Xem thêm ví dụ

良いサマリヤ人の話は,友人であるとなしとにかかわらず,助けが必要な人に手を差し伸べるように教えています(ルカ10:30-37。
Ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành dạy chúng ta rằng chúng ta phải ban phát cho những người đang túng thiếu, bất luận họ là bạn bè của chúng ta hay không (xin xem Lu Ca 10:30–37; xin xem thêm James E.
5,6 (イ)イスラエルでは,どんな公の奉仕がなされましたか。 それにはどんな益がありましたか。(
5, 6. (a) Công dịch nào đã được thực hiện trong nước Y-sơ-ra-ên xưa, và với lợi ích nào?
あなたは,最近なされたどんな調整に感謝していますか。 それはなぜですか。
Bạn đặc biệt ấn tượng về những điều chỉnh nào gần đây, và tại sao?
検査は,姦淫がなされた場合に潔白なほうの配偶者を保護するのにも役立ちます。
Trong những trường hợp ngoại tình, thì việc thử máu có thể giúp che chở người hôn phối chung thủy.
あなたのご意志が地上においてなされますように』と祈る時,地上で生じる事柄を神のご意志として受け入れているのではないでしょうか。
Vậy khi cầu nguyện ‘Ý Cha được nên ở đất’, chúng ta đồng ý rằng những điều xảy ra trên đất là do ý Đức Chúa Trời phải không?
ラケルがレアの息子のこいなすをぜひ手に入れたいと思ったのはなぜですか。(
Tại sao Ra-chên rất muốn có những trái phong già của con trai Lê-a?
対照をなす輝かしい事柄!
Một sự tương phản đầy thú vị!
創世記 22:17,18)ですから,アブラハムになされた約束の結論の部分,つまり,「あなたの胤によって地のすべての国の民は必ず自らを祝福するであろう」という約束が既に成就し始めているとしても驚くには当たりません。
Vì thế không có gì ngạc nhiên rằng phần kết-thúc của lời hứa cùng Áp-ra-ham đang bắt đầu ứng nghiệm: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước”.
「こうした働きが,目をみはるようなパターンの,整然としていてしかもとてつもなく複雑なこの機械とも言うべきものによってどのようになされるかは,明確には分かっていない。 ......人間が脳に関するなぞのすべてを解明することは決してないだろう」― 科学アメリカ誌。
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
何百年も前もってなされた預言でさえ,細かな点に至るまで正確に成就した例は数多くあります。
Biết bao lần trong quá khứ, những lời tiên tri nói cả hàng trăm năm trước thảy đều ứng nghiệm chính xác từng chi tiết!
聖書に基づく出版物の執筆・印刷・発送に加え,エホバの証人の支部・巡回区・会衆でなされる多くの活動があり,多大の労力と費用が必要です。
Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể.
攻撃線の左翼をなしている第XXX歩兵軍団は4月8日夕方、進撃予定地点に到達、第164歩兵師団はクサンティを占拠した。
Quân đoàn Bộ binh 30 (Đức) bên cánh trái đã tiến đến mục tiêu được phân công của mình tối ngày 8 tháng 4, khi Sư đoàn Bộ binh 164 chiếm được Xanthi.
啓示 4:11)その結果,神の名が神聖なものとされ,サタンは偽り者であることが証明され,神のご意志が「天におけると同じように,地上においても」なされるのです。 ―マタイ 6:10。
(Khải-huyền 4:11) Qua đó, danh Ngài sẽ được nên thánh, Sa-tan bị vạch mặt là kẻ nói dối, và ý định của Đức Chúa Trời sẽ được thực hiện “ở đất như trời”.—Ma-thi-ơ 6:10.
この証しは,サタンが「この事物の体制の神」であるにもかかわらず,なされているのです。(
Công việc ấy vẫn diễn ra dù Sa-tan là “chúa đời nầy” (2 Cô 4:4).
「わたしの食物とは,わたしを遣わした方のご意志を行ない,そのみ業をなし終えることです」。 ―ヨハネ 4:34。
“Đồ-ăn của ta tức là làm theo ý-muốn của Đấng sai ta đến, và làm trọn công-việc Ngài”.—GIĂNG 4:34.
重要なのは これらが一緒になって 多様なアプローチを可能にし 進化の過程でなしうること ほぼ全てに対応できるということです
Quan trọng là tập hợp sự đa dạng các mục tiêu khác nhau có thể đối mặt với không ít thì nhiều cuộc cải tiến có thể gây chú ý.
詩編 55:22)やがてわたしたちが霊的に資格にかなうようになったときに,エホバは必ずご自分の奉仕においてなすべきことをいっぱい与えてくださるでしょう。 ―コリント第一 15:58と比較してください。
Với thời gian và khi chúng ta đủ điều kiện thiêng-liêng, chắc chắn Đức Giê-hô-va sẽ ban cho chúng ta dư dật công việc làm để phụng sự Ngài (So sánh I Cô-rinh-tô 15:58).
5 4月と5月中には『なすべき事がいっぱい』あります。
5 Trong tháng 4 và tháng 5 ta sẽ có nhiều việc để làm “cách dư-dật”.
二人が結婚する立場になるよりかなり前からそれがなされることもあります。
Điều này có thể được thực hiện khá lâu trước khi hai người kết hôn.
つまり左右に揺れながら スタイルからスタイルへ 時代の流れを移動してきた振り子は 意味をなさないのです
Điều đó có nghĩa là cái quả lắc qua lại từ phong cách này đến phong cách khác, từ bước tiến này đến bước tiến khác, không còn phù hợp.
神 と 人 の ため に なされる 働き。
Sự chăm sóc hay việc làm vì sự lợi ích của Thượng Đế và những người khác.
ダニエル 2:44)その時,エホバのご意志は天におけると全く同じように,地上においてもなされます。(
(Đa-ni-ên 2:44) Rồi ý muốn của Đức Giê-hô-va sẽ được thực hiện trên đất, cũng như trên trời.
1920年代半ばにドイツとベルギーとの間で秘密協議がなされ、ベルギーの財政建て直しの手段としてこの地域のドイツへの売り戻しが検討された。
Đến giữa thập niên 1920, có các cuộc đàm phán bí mật giữa Đức và Bỉ và có vẻ như Bỉ đã sẵn sàng bán lại khu vực cho Đức nhằm cải thiện tình hình tài chính trong nước.
救い主の模範はわたしたちのなす全ての事柄の規範となり,その御言葉は間違いなく正しい道に導きます。
Tấm gương của Đấng Cứu Rỗi cung cấp một khuôn mẫu cho tất cả mọi điều chúng ta làm, và lời Ngài cung cấp một sự hướng dẫn đáng tin cậy.
神はこの地上にいる皆さんに道徳的な選択の自由と学ぶ機会を与え,なすべき業を用意されました。
Thượng Đế ban cho các em quyền tự quyết về mặt đạo đức và cơ hội để học hỏi trong khi ở trên thế gian, và Ngài có một công việc cho các em để làm.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ なす trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.