nástroj trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nástroj trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nástroj trong Tiếng Séc.
Từ nástroj trong Tiếng Séc có các nghĩa là dụng cụ, công cụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nástroj
dụng cụnoun (fyzický předmět, který může být použit k dosažení cíle) Vysvětlete, že jiné slovo pro nářadí je nástroj. Giải thích rằng một từ khác của công cụ là dụng cụ. |
công cụnoun A udělal jsme několik nástrojů jako je tento. Và chúng ta xây dựng một chuỗi những công cụ như thế. |
Xem thêm ví dụ
Vědomí, že Satan má prostředek k působení smrti, nás samozřejmě vede ke střízlivosti. Máme ale důvěru, že Jehova může odčinit jakoukoli škodu, kterou snad Satan nebo jeho nástroje způsobí. Dĩ nhiên việc Sa-tan có quyền gây ra sự chết là điều đáng suy nghĩ nghiêm túc, nhưng chúng ta tin cậy Đức Giê-hô-va có thể xóa bỏ bất cứ tai hại nào do Sa-tan và các tay sai của hắn gây ra. |
Co potřebujeme vědět o nástrojích v naší výbavě do služby? Chúng ta cần biết gì về những công cụ trong Hộp dụng cụ dạy dỗ? |
Prozkoumejme nový nástroj Xem xét một công cụ mới |
Je to online nástroj, který umožňuje každému kombinovat video s obsahem, který rovnou stahuje přímo z webu. Nó là một công cụ trực tuyến cho phép bất cứ ai kết hợp video với nội dung lấy trực tiếp từ các trang web. |
Při používání naší sady nástrojů pro majitele obsahu (Google Ad Manager, Ad Exchange, AdMob a AdSense) jste vy i společnost Google nezávislými správci osobních údajů. Trong gói công cụ dành cho nhà xuất bản của chúng tôi (Google Ad Manager, Ad Exchange, AdMob và AdSense), cả bạn và Google đều đóng vai trò là đơn vị kiểm soát dữ liệu cá nhân độc lập. |
Náš milující a laskavý Otec v nebi a Jeho Syn, podobně jako projektanti a stavitelé v naší době, připravili plány, nástroje a další prostředky, které můžeme použít, abychom mohli budovat a utvářet svůj život tak, aby byl pevný a neotřesitelný. Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền. |
Hrajeme na hudební nástroje. Ta chơi các loại nhạc cụ |
Mějte na paměti, že nástroje Google jsou navrženy pouze k usnadnění dodržování příslušných předpisů a nezbavují žádného majitele stránek jeho zákonných povinností. Vui lòng nhớ rằng các công cụ của Google được thiết kế để tạo điều kiện cho việc tuân thủ và không giải trừ nghĩa vụ cho bất kỳ nhà xuất bản cụ thể nào theo luật. |
Síla pramenící z Abišina obrácení a svědectví se stala nástrojem pro změnu celé společnosti. Quyền năng của sự cải đạo và chứng ngôn của A Bích là công cụ để thay đổi toàn thể một xã hội. |
Vaše tělo je nástrojem vaší mysli a božský dar, díky němuž můžete používat svobodu jednání. Thể xác của các em được tâm trí của các em điều khiển và là một ân tứ thiêng liêng để các em sử dụng quyền tự quyết của mình. |
Nástroje, které používali raziči mincí Dụng cụ của thợ khắc khuôn rập để đúc tiền |
Pán vás nyní potřebuje více než kdy předtím, abyste byli nástrojem v Jeho rukou. Chúa cần các anh chị em vào lúc này hơn bao giờ hết để làm một công cụ trong tay của Ngài. |
Začněte tím, že na stránce nástroje zadáte adresu URL svého webu. Bạn có thể bắt đầu bằng cách nhập URL trang web của mình vào trang của công cụ này. |
K tomu jsme naprogramovat jednoduchý krok bude 0 X s nástrojem a posun, který budeme používat k přestříhat čelisti Để làm điều này, chúng tôi chương trình một di chuyển đơn giản sẽ X 0 với các công cụ và bù đắp chúng tôi sẽ sử dụng để này hàm |
I když nemáte doma nástroj, můžete kdykoliv přijít do Rosings a zahrát si na klavíru v pokoji pro správce. Mặc dù anh không có một nhạc cụ nào, nhưng anh luôn được chào đón ở Rosings và có thể chơi đàn ở phòng của quản gia. |
Chcete-li určit, jak má Google Ads Editor pracovat s novými reklamami, vyberte některou z níže uvedených možností z nabídky Nástroje > Nastavení (Windows) nebo Google Ads Editor > Předvolby (Mac). Để chỉ định cách Google Ads Editor xử lý các quảng cáo mới, hãy chọn một trong các tùy chọn bên dưới từ Công cụ > Cài đặt (Windows) hoặc Google Ads Editor > Tùy chọn (Mac). |
Otec je nejvyšší; Syn je subordinovaný: Zdrojem moci je Otec; Syn je příjemce: původcem je Otec; Syn jako jeho služebník nebo nástroj je vykonavatelem. Cha là chí cao; Con là phục tùng: Cha là nguồn của quyền năng; Con là đấng nhận lãnh: Cha phát sinh; Con với tư cách là tôi tớ hay dụng cụ của Cha, thi hành. |
S většiny obráběcích definování, volá a správa zálohování nástroje je složité a časově náročné Với hầu hết các công cụ máy, xác định, gọi điện thoại và quản lý sao lưu dụng cụ là phức tạp và tốn thời gian |
Hněváme se, ztrácíme chuť něco dělat, zlobíme se na sebe i na druhé – a když se toto děje, nemůžeme být oním vodičem lásky, kterým musíme být, máme-li se stát nástrojem v rukou Nebeského Otce. Chúng ta tức giận, chúng ta trở nên nản chí, chúng ta trách móc mình và những người khác—và khi làm như vậy, chúng ta không thể là nguồn tình thương mà chúng ta cần trở thành nếu chúng ta trở thành một công cụ trong tay Cha Thiên Thượng. |
Poté, co se začaly používat specializované nástroje a mikrochirurgie, byly tyto pokusy úspěšnější. Với sự phát minh của các dụng cụ chuyên dụng và vi phẫu thuật, việc tìm cách phục hồi khả năng sinh sản đã thành công hơn. |
Příklad: Řekněme, že váš nástroj pro rozhraní API umožňuje klientům importovat do služby Google Ads údaje z jiných zdrojů mimo službu Google Ads. Tyto údaje však nejsou stejně podrobné jako údaje ze služby Google Ads (služba Google Ads např. umožňuje cílení na úrovni PSČ, ale jiná reklamní platforma umožňuje pouze cílení na úrovni měst). Ví dụ: Giả sử công cụ API của bạn cho phép khách hàng nhập dữ liệu không phải Google Ads vào Google Ads, nhưng dữ liệu không phải Google Ads không có sẵn tại cùng cấp chi tiết như dữ liệu Google Ads (chẳng hạn Google Ads cho phép nhắm mục tiêu ở cấp mã ZIP nhưng nền tảng quảng cáo khác chỉ cho phép nhắm mục tiêu ở cấp thành phố). |
Další informace o nástroji Copyright Match Tool. Tìm hiểu thêm về Copyright Match Tool. |
Poznámka: Reklamy v HTML5 nemohou k úpravě rozsahu oblasti pro kliknutí používat „dotykovou oblast“ (v nástroji Google Web Designer) ani rozhraní Javascript Exitapi.exit(). Lưu ý: Quảng cáo HTML5 không được sử dụng "Tap Area" (trong Google Web Designer) hoặc Javascript Exitapi.exit() để sửa đổi khả năng nhấp. |
Zatímco budu mluvit, zvažte, zda byste mohli zhodnotit, jak každý z těchto nástrojů osobně používáte, a pak usilujte o vedení od Pána, abyste zjistili, jak můžete každý z nich využívat ještě lépe. Trong khi tôi nói, hãy thử đánh giá việc sử dụng mỗi công cụ riêng cá nhân; sau đó tìm kiếm sự hướng dẫn của Chúa để quyết định xem làm thế nào các anh chị em có thể tận dụng nhiều hơn mỗi một công cụ đó. |
Mohu tento nástroj využít k vyhledání kopií mé skladby? Tôi có thể sử dụng công cụ này để tìm các bản tải lại lên của bài hát do mình sáng tác không? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nástroj trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.