nastoupit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nastoupit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nastoupit trong Tiếng Séc.

Từ nastoupit trong Tiếng Séc có các nghĩa là lên, leo, trèo, leo lên, cỡi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nastoupit

lên

(accede)

leo

trèo

leo lên

(get on)

cỡi

Xem thêm ví dụ

Nastoupit!
Tập hợp đội hình!
(Přestože můžete do vozidla nastoupit, klíč potřebujete, abyste nastartovali a aby vozidlo jelo.)
(Mặc dù họ có thể có quyền sử dụng chiếc xe đó nhưng cần phải có chìa khóa để khởi động và cho phép chiếc xe hoạt động).
Když vyrůstaly, měly kněžské hrdiny, kteří jim pomáhali nastoupit na jejich vlastní cestu ve službě Pánu.
Khi lớn lên, chúng đã có những anh hùng mang chức tư tế giúp chúng lập các kế hoạch để phục vụ Chúa.
Nemohli by ti nyní jiní členové rodiny pomoci, abys mohl znovu nastoupit průkopnickou službu?
Có thể nào những người khác trong gia đình giờ đây có thể phụ giúp, như thế bạn có thể làm người tiên phong trở lại không?
Ale nejdřív mě vezmeš zpátky do mé doby, abych si mohl nastoupit na loď do Nového světa.
Ngay sau khi ông đưa tôi về lại thời của mình tôi có thể giăng buồm đến những miền đất mới.
Vychovatel tě nechá nastoupit před eventuální rodiče a ti tě pak odhadujou jak maso u řezníka.
Họ trót bạn ra, và cha mẹ đánh giá bạn như một miếng thịt.
Göth nechal nastoupit všechny z budovy toho, co utekl.
Goeth tập trung mọi người lại.
Mladí muži mohou do misionářského výcvikového střediska (MTC – Missionary Training Center) nastoupit poté, co ukončí středoškolské nebo obdobné vzdělání a dosáhnou věku 18 let.
Các thanh niên có thể vào trung tâm huấn luyện truyền giáo (MTC) sau khi tốt nghiệp trung học hoặc học lực tương đương và khi đã được 18 tuổi.
Pokusila jsem se k vám nastoupit a teď mě chcete odvést.
Đêm đó tôi cố chui vào xe ông và bây giờ ông muốn đưa tôi đi.
Od roku 1940 jsem byl opakovaně předvoláván před odvodní komisi, pokaždé však respektovali, že nechci nastoupit vojenskou službu z důvodu svědomí.
Bắt đầu vào năm 1940, tôi phải ra trước hội đồng quân dịch nhiều lần, nhưng mỗi lần lập trường của tôi, một người không phục vụ trong quân đội vì lý do lương tâm, đều được tôn trọng.
Proč jste sakra musel nastoupit do mýho taxíku?
Tại sao anh lại lên xe taxi của tôi?
Mezitím na dalších 6 zastávkách čekají kamarádi bez kalhot a chystají se nastoupit do vlaku.
Trong lúc đó, tôi có 6 người bạn đang đợi ở 6 trạm kế tiếp cũng chỉ với chiếc quần lót như tôi.
Každých deset let musím mít novou identitu a musím pokaždé nastoupit do armády.
Cứ 10 năm tôi lại phải tẩy rửa thân phận 1 lần, thì mỗi lần đó tôi đều phải nhập ngũ.
To mě tam necháš prostě nastoupit?
Anh ở trong được không?
Ale než se mohl věnovat porodnictví, musel nastoupit vojenskou službu.
Nhưng trước khi tập trung vào công việc sản khoa, Bonica phải tham gia khoá đào tạo cơ bản
Všechny kroky jsem zopakovala, ale tentokrát Chloe stála, ještě než jsem stačila nastoupit a zapnout si svůj pás!
Tôi lặp lại các bước tương tự, nhưng lần này trước khi tôi trở vào xe và cài dây an toàn cho mình thì Chloe đã đứng lên rồi!
Když starší Maxwell s manželkou jeli v lednu roku 1997 do nemocnice, v den, kdy měl nastoupit na první cyklus terapie, zajeli na parkoviště a zastavili, aby spolu strávili pár chvil o samotě.
Khi lái xe đến bệnh viện vào tháng Giêng năm 1997 vào ngày đã định để bắt đầu lần điều trị đầu tiên của ông, họ đậu xe vào bãi đậu xe và dừng lại để dành ra một giây lát riêng tư với nhau.
Musíme se zříci tvrdošíjnosti, vzdorovitosti a rozumového zdůvodňování, a na jejich místo musí nastoupit poddajnost, touha po nápravě a přijetí všeho, co Pán může požadovat.
Cần phải từ bỏ tính bướng bỉnh, nổi loạn và sự hợp lý hóa, và thay vào đó là sự tuân phục, ước muốn sửa đổi và chấp nhận tất cả những điều Chúa có thể đòi hỏi.
Kdyby je nechal nastoupit, ‚ani jedna z nich by nechyběla‘.
Nếu Ngài ra lệnh chúng tập họp lại, ‘chẳng có một sao nào thiếu’.
Nastoupit do autobusu — to pro nás znamená doslova velký krok.
“Trèo được lên xe buýt là cả một vấn đề đối với chúng tôi.
Chová se jako řidič autobusu, kterému tak záleží na tom, aby dojel včas, že vůbec nezastavuje lidem, kteří chtějí nastoupit.
Người này rất giống như người lái xe buýt, quá quan tâm đến việc chạy đúng giờ nên không ngừng lại để đón hành khách.
Jannaios rozhodl, že na jeho trůn po něm má nastoupit ona, a ne jeho synové.
Jannaeus đã chọn bà làm người nối ngôi thay vì các con trai.
V eseji položila například tuto otázku: „Kdo z nás by se odvážil nastoupit do letadla, kdyby pochyboval o tom, že zákony aerodynamiky jsou absolutní pravdou?“
Em nêu lên những câu hỏi như: “Ai là người trong chúng ta dám đi máy bay nếu không tin quy luật động lực học là hoàn toàn đúng?”.
Tito manželé a spolu s nimi i ostatní absolventi hoří nedočkavostí, aby mohli nastoupit životní dráhu, která jim přinese pocit naplnění a uspokojení.
Cũng như các học viên khác trong lớp, họ háo hức muốn bắt đầu sự nghiệp sẽ mang lại cho họ sự mãn nguyện và thỏa lòng.
Nastoupit do tvaru.
Đươc rồi.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nastoupit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.