nastínit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nastínit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nastínit trong Tiếng Séc.
Từ nastínit trong Tiếng Séc có các nghĩa là dàn bài, vẽ, phác họa, vạch, phác thảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nastínit
dàn bài(outline) |
vẽ(delineate) |
phác họa(outline) |
vạch(delineate) |
phác thảo(outline) |
Xem thêm ví dụ
Zásadním prvkem rodičovské povinnosti varovat je nastínit nejen demoralizující důsledky hříchu, ale také radost, jež pramení z poslušnosti přikázání. Một yếu tố cốt yếu trong bổn phận của cha mẹ để cảnh báo là không phải chỉ mô tả về những hậu quả đau lòng của tội lỗi mà còn về niềm vui khi tuân theo các giáo lệnh. |
Účelem tohoto studijního prožitku je nastínit přehled těchto pěti základních zásad vzoru pro studium. Mục đích của kinh nghiệm học tập này là nhằm mang đến một cái nhìn khái quát về năm nguyên tắc cơ bản của khuôn mẫu học tập này. |
Mišna měla nastínit ústní zákon za účelem dalších diskusí, měla být kostrou, základní strukturou, na níž se mělo dále stavět. Sách Mishnah chỉ nêu ra những nét đại cương của luật truyền khẩu để bàn luận thêm, một dàn bài trơ trụi, hoặc một cấu trúc đơn sơ, để từ đó xây cất thêm. |
Chci říct ještě pár věcí o Samově příběhu, a pak se pokusím nastínit, jak bychom mohli zvítězit nad všemi těmito chorobami. Jak říká Sam, všech těch 4 000 nemocí čeká na odpověď. Vậy tôi chỉ muốn nói một vài điều về câu chuyên đặc biệt này, và sau đó cố gắng tóm lược làm sao để ta có được những câu chuyện thành công khắp mọi nơi cho các loại bệnh như thế này, như Sam nói, cho 4, 000 căn bệnh mà ta đang đợi lời giải đáp. |
Chceš-li nastínit události, k nimž podle Bible dojde v budoucnu, potom je posluchači budou pravděpodobně nejlépe sledovat — a také si je nejlépe zapamatují — tehdy, když je předložíš chronologicky. Nếu bạn dự định phác ra những biến cố mà Kinh Thánh cho biết sẽ xảy ra trong tương lai, thì trình bày theo trình tự thời gian có lẽ là phương pháp dễ nhất cho cử tọa theo dõi và nhớ. |
Chci říct ještě pár věcí o Samově příběhu, a pak se pokusím nastínit, jak bychom mohli zvítězit nad všemi těmito chorobami. Jak říká Sam, všech těch 4 000 nemocí čeká na odpověď. (Vỗ tay) Vậy tôi chỉ muốn nói một vài điều về câu chuyên đặc biệt này, và sau đó cố gắng tóm lược làm sao để ta có được những câu chuyện thành công khắp mọi nơi cho các loại bệnh như thế này, như Sam nói, cho 4,000 căn bệnh mà ta đang đợi lời giải đáp. |
Daniel byl schopen zjevit nejen to, jaká je budoucnost Babylónské říše, ale také nastínit, jak se světové události budou vyvíjet od dob Nebukadnecara až do naší doby a ještě dál. (Daniel 2:24–30) Đa-ni-ên sẵn sàng tiết lộ không những tương lai của Đế Quốc Ba-by-lôn mà cả một phác thảo các biến cố thế giới từ thời Nê-bu-cát-nết-sa tới thời đại chúng ta và còn xa hơn nữa.—Đa-ni-ên 2:24-30. |
To by vám mělo nastínit zvukový svět tohoto nástroje, o kterém si myslím, že je celkem zajímavý a díky němu se dostávám do role vynálezce, a díky tomu — Vậy là tôi đã cho các bạn thấy một chút về thế giới âm thanh của nó, tôi nghĩ khá thú vị và nó giúp tôi trong vai trò là một nhà phát minh, hay ở chỗ |
Obrázek, který chci nastínit, je mnohem komplikovanější, než liberální internacionalismus, který já - a já pevně zahrnuji sebe do tohoto obrázku, který potřebuju napsat nám zpátky do obrázku, aby bylo možné pochopit, jak jsme se dostali tam, kde jsme. Điều mà tôi muốn đưa ra là bức tranh này còn phức tạp hơn như thế, những ai theo chủ nghĩa quốc tế, như bản thân tôi, và tôi chắc chắn mình có trong bức tranh đó, cần đưa bản thân mình quay trở về trong đó để có thể hiểu rõ chúng ta làm gì để trở thành chúng ta ngày hôm nay. |
Bude tedy užitečné si to stručně nastínit, i když třeba nikdy nebudete za člena poroty povoláni. Vì thế, xem xét vấn đề này một cách khái quát sẽ có lợi, dù bạn có phải thi hành nhiệm vụ hội thẩm hay không. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nastínit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.