naštěstí trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ naštěstí trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naštěstí trong Tiếng Séc.

Từ naštěstí trong Tiếng Séc có các nghĩa là may mắn, may thay, sung sướng, may sao, thích hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ naštěstí

may mắn

(luckily)

may thay

(fortunately)

sung sướng

(happily)

may sao

thích hợp

(happily)

Xem thêm ví dụ

Naštěstí byli učeni evangeliu, činili pokání a stali se skrze Usmíření Ježíše Krista duchovně mnohem silnějšími, než jsou Satanovy svody.
Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan.
Naštěstí pro mě a brášku měl šťastný konec.
Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu.
Naštěstí ano.
Cũng kha khá.
Tito křesťané se však naštěstí odvrátili od svého zhoubného způsobu života, činili pokání a byli „čistě umyti“.
Nhưng may thay, các tín đồ đó đã từ bỏ con đường dẫn đến sự hủy diệt, họ ăn năn và “được rửa sạch”.
Naštěstí mi pomohl sjezd, který se konal v roce 1950 v New Yorku.
Tốt thay, một hội nghị ở thành phố New York vào năm 1950 đã giúp tôi điều chỉnh lối sống của mình.
Naštěstí pro mne mnoho lidí na tu výzvu odpovědělo.
Và, thật may mắn làm sao, rất nhiều người trả lời cuộc gọi đó.
Naštěstí můžu zodpovědět některé tyto otázky, protože jsem zkoumala tento noční svět.
Tôi may mắn tìm thấy câu trả lời cho một vài trong số những câu hỏi trên khi tìm hiểu về giới động vật.
Naštěstí pro nás, se jedná o docela intuitivní myšlenku.
Đât là một trong khái niệm quan trọng trong kinh tế vi mô và thật may may mắn thay, đây là một khái niệm trực quan.
Naštěstí jsi jsi včera zapomněl vypustit vanu.
May mắn thay, cho 2 chúng ta, con đã quên đổ nước tắm ngày hôm qua.
Naštěstí už nemusíme jít moc daleko.
Chúng ta không cần phải đi thêm nữa đâu.
Naštěstí jsem tam byl včas abych přemohl ty zlosyny.
May là ta đến đúng lúc chiến đấu với bọn xấu
Naštěstí pro tebe jsme dorazili, ty opečenej frajere.
May cho anh là chúng tôi đi qua, Đúng là " duyên kỳ ngộ ".
Naštěstí se s tím díky svému smyslu pro humor dobře vyrovnala.
Dù thế, khiếu khôi hài đã giúp cháu đương đầu với căn bệnh.
Sám Spasitel nás naštěstí naučil, co znamená utnout si ruku.
May mắn thay, chính Đấng Cứu Rỗi đã giảng dạy về ý nghĩa của việc chặt bỏ tay mình.
Naštěstí se nakonec dal na správnou cestu.
Giờ thì ông ta đã trở thành một người tốt hơn.
Bůh nás však sám naštěstí zve, abychom ho hledali a získali věčný život.“
May thay, chính Đức Chúa Trời mời chúng ta tìm kiếm Ngài”.
Naštěstí to má už za sebou.
Cám ơn Chúa đã xong rồi.
Naštěstí pro tebe se nic z toho nestane, protože si ji nikdy nevezmeš.
May cho ngài là những chuyện đó sẽ không bao giờ xảy ra vì ngài sẽ không bao giờ lấy được chị ấy.
Kniha Mormonova však naštěstí znovu nastoluje biblickou pravdu o pokračujícím zjevení:
Nhưng may thay Sách Mặc Môn đã nhấn mạnh lại lẽ thật của Kinh Thánh là sự mặc khải vẫn tiếp tục:
Děti to naštěstí uchopily moudře.
Đáng mừng thay, những người con phản ứng lại một cách khôn ngoan.
Naštěstí jsem měl dost obojího.
May mắn là, tôi đã có cả hai.
Jiní z nich se později naštěstí vrátili a jsou stále činnými svědky.
Tuy nhiên, rất vui mừng là sau này có một số trong nhóm ấy đã hồi phục và là những Nhân-chứng tích cực hoạt động.
Naštěstí jsem byl doma, a tak jsem je pozval dál.
May mắn thay, tôi đang ở nhà nên đã mời họ vào.
Vukmir si naštěstí ještě ničeho nevšiml.
May mắn của anh Vukmir chưa nhận ra điều ấy.
Naštěstí se potvrdilo genetickým testem, že tento druh viru přišel ze severní strany, neboť pokud by přišel z jihu, měl by daleko větší dopad při přenosu na obyvatelstvo.
May mắn thay, kiểm tra di truyền đã chứng minh rằng, thật sự, loại bệnh từ phía bắc, vì, nó đã đến từ phía nam, nó có thể có một sự lây nhiễm rộng hơn.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naštěstí trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.