なるほど trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ なるほど trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ なるほど trong Tiếng Nhật.

Từ なるほど trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Ra là vậy, Ra thế, Ra vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ なるほど

Ra là vậy

interjection

Ra thế

interjection

Ra vậy

interjection

Xem thêm ví dụ

なるほど聖書のある記述は食い違っているように見えるかもしれません。
Thật ra thì trong vài sự tường thuật có vẻ như có sự mâu thuẫn.
ジャン: なるほど,そこまでは分かりました。
Giang: Ồ, tôi hiểu rồi.
なるほど,そうした楽園のような状態のもとで生活するのは,控え目に言っても大変楽しいことでしょう。
Đúng, sống trong những điều-kiện như thế thật rất thích, nếu không muốn nói là tuyệt.
なるほどエジプトは,アッシリア軍に対抗するための貴重な同盟国となることでしょう。
Chắc chắn Ê-díp-tô sẽ là đồng minh hùng mạnh chống lại quân A-si-ri!
あなたは多分こう思うでしょう なるほど でもどうしてこんなことを?
Bây giờ, bạn có thể hỏi, "Được rồi, Sam, tại sao ông lại làm chuyện này?
母:妹です(医師:なるほど) 少女:そう私の妹
Cô bé: Em cháu.
寄生虫は新聞記事になるほど
Giun có nhiều vấn đề hơn là trên các tiêu đề.
そして,キリストのようになればなるほど,イエスが完璧に見倣った方,愛ある神エホバにいっそう近づける,ということも,ぜひ覚えておきましょう。
Và chúng ta chớ bao giờ quên rằng càng trở nên giống Đấng Christ bao nhiêu, chúng ta sẽ càng đến gần Đấng mà Chúa Giê-su noi gương một cách hoàn hảo, Đức Chúa Trời đầy yêu thương của chúng ta, Đức Giê-hô-va.
集団が大きくなるほど より多くの潜在的なイノベーターがいます
Đám đông càng lớn thì càng có cơ hội có nhiều người đổi mới.
なるほど 彼女が物心ついてからは...
PM: Bởi đó là thời của cô bé. -- (MA: Sẽ là như vậy.)
フェイスブックで会った少女は イランで生まれ育ち ドイツに住んでいます イスラエルを訪れたことはなく イスラエル人を恐れています それが彼女にとっての現実だからです 数か月間インターネットで イスラエル人と会話をした後 彼女はイスラエルに来る決心をしました 飛行機に乗って ベングリオン空港に到着すると 「なるほど たいしたことないものね」 と言いました
Một cô gái chúng tôi quen trên Facebook chưa bao giờ đến Israel, sinh ra và lớn lên ở Iran, sống ở Đức, sợ hãi người Israel chỉ vì những gì cô ấy nghe về chúng tôi, sau vài tháng trò chuyện trên mạng đã quyết định sẽ đến Israel cùng với vài người Israel nữa, rồi cô ấy lên máy bay, đến Ben Gurion và nói: "Chẳng có gì to tát cả."
聖書を用いるようになればなるほど,わたしたちは一層熟達した者となるばかりか,神の言葉をより頻繁に人々に見せることにより,人々を益することができます。
Khi chúng ta dùng Kinh-thánh nhiều hơn, chúng ta trở nên khéo léo hơn và sẽ có đủ tư cách giúp người khác quen thuộc nhiều hơn với Lời Đức Chúa Trời, đem lợi ích đến với họ.
なるほど彼は若いが、利口だ。
Anh ấy trẻ thật, nhưng anh ấy thông minh.
なるほど だったらNPOを作って コンサルをして プロジェクトに 勢いをつけようとしたら こう言われました 「こういうのは 民間企業じゃなきゃダメだよ」って 「こういうのは 民間企業じゃなきゃダメだよ」って
Đáng lẽ nên bắt đầu với một tổ chức phi lợi nhuận để xin trợ giúp tư vấn và phát triển ý tưởng cùng với chính phủ. Sau đó, người ta đã bảo tôi rằng, "Con trai, chính phủ của chúng ta tìm kiếm những thứ như thế này ở lĩnh vực tư nhân."
なるほどどんな宗教にも,神として崇拝される中心的な存在があります。
Đành rằng hầu hết các tôn giáo đều có một đối tượng chính để họ sùng bái như thần thánh.
なるほどイエスは,配偶者が「淫行」(ギリシャ語では,ゆゆしい性的不道徳を意味するポルネイア)を犯し,別の人と「一つの肉体」となるなら,潔白な方の配偶者は離婚して再婚することができると言われました。
Thật ra, Chúa Giê-su có nói rằng nếu một người phạm tội “tà dâm” (tiếng Hy-lạp por·neiʹa, có nghĩa một tội vô luân nghiêm trọng), thì như vậy người ấy đã trở nên “một thịt” với người khác, và người hôn phối vô tội kia có thể xin ly dị và tái hôn được.
(クリス) なるほど
CA: Đồng ý.
俺 が 断 る と 彼女 は 弟 の 所 に 行 っ た なるほど
Khi tao từ chối, cô ta đã tới chỗ em trai tao.
さて 民主党と共和党という 異なったレンズを通して見ると この危機の解決の難しさがわかるでしょう さて 民主党と共和党という 異なったレンズを通して見ると この危機の解決の難しさがわかるでしょう なぜなら 事態が重くなり 失うものが大きくなるほど 両党とも自分たちの解決方法に確信を持ち 他党を潰そうとするからです 両党とも自分たちの解決方法に確信を持ち 他党を潰そうとするからです
Khi bạn nghĩ về nền kinh tế thông qua hai lăng kính khác nhau này, bạn sẽ hiểu tại sao cuộc khủng hoảng này lại khó có thể được giải quyết đến thế, bởi lẽ cuộc khủng hoảng diễn biến càng xấu, mức độ rủi ro càng cao, mỗi bên sẽ càng cho là họ biết câu trả lời và bên còn lại sẽ phải phá bỏ mọi thứ.
しかし,数多くの活動に携わる可能性が大きくなればなるほど,時間が足りなくて活動できないことを不満に思う気持ちは強まってゆきます。
Nhưng khả năng lao mình vào nhiều hoạt động càng lớn chừng nào thì sự bực tức càng lớn chừng nấy vì người ta có quá ít thì giờ để thực hiện.
JC: なるほど あなたがなにか「しない」ことはある?
Hiện giờ có gì là anh chưa thực hiện không?
CA: なるほど その通りですね ありがとう ミシャ
Được rồi, điều này có ý nghĩa đó.
ジャン: なるほど,そうですね。
Giang: Có lẽ vậy.
19 なるほど,この体制はすでに,多くの人が考えていた以上に長く存続してきました。
19 Thật vậy, hệ thống này đã tồn tại lâu hơn nhiều người nghĩ.
なるほど さて かつて私は素粒子を研究していました
Tôi đã từng làm trong lĩnh vực hạt sơ cấp.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ なるほど trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.