なりきり trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ なりきり trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ なりきり trong Tiếng Nhật.
Từ なりきり trong Tiếng Nhật có các nghĩa là vai trò xã hội, Vai trò xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ なりきり
vai trò xã hội
|
Vai trò xã hội
|
Xem thêm ví dụ
健一は友達との会話に夢中になり,新しい土地に来たばかりの美紀を独りきりにしてしまったのです。 Khi gặp bạn bè, anh Dũng cứ mải mê trò chuyện với họ mà không đếm xỉa gì đến chị Mai. |
B写本はローマの北約100マイルにあるヴィテルボの 教皇図書館にあると1311年に確認されたきり 行方が分かっていません Quyển B được thấy lần cuối tại thư viện của Giáo hoàng tại Viterbo, cách Rome khoảng 100 dặm về phía Bắc từ năm 1311. |
心は不実ですから,家の中,アパート,止めた車の中,そのほかどこでも,間違った行為を誘う状況が生まれるような場所で二人きりにならないようにするのが賢明でしょう。( Bởi vì lòng mình dễ đánh lừa mình, nên cả hai bạn phải khôn ngoan tránh ở một mình trong nhà, trong xe đậu một chỗ, hoặc bất cứ nơi nào khác khiến mình có dịp làm điều sai quấy (Giê-rê-mi 17:9). |
わたしたちはだれでも,時々エホバとふたりきりになることができます。 Thỉnh thoảng chúng ta có thể xoay xở để được ở một mình với Đức Giê-hô-va. |
独りきりの時にも自制できる人こそ,本当の大人です。 Nhưng người mạnh mẽ sẽ thể hiện tính tự chủ ngay cả khi ở một mình. |
モーセが長いあいだ山へ行ったきり帰って来ないので,人々は言います。『 モーセはどうなってしまったかわからない。 Khi Môi-se ở lâu trên núi, dân sự nói: ‘Chúng ta không biết điều gì đã xảy ra cho Môi-se. |
二人きりにならないで,みんなで一緒に遊ぶようにもしています。 Điều khác cũng giúp là chơi chung với cả nhóm thay vì ở một mình với người khác phái. |
私は一人きりでした。 手にはきれいな新しい本を握りしめていました。 Một mình ôm chặt cuốn sách mới xinh xắn trong tay. |
ソロモンの歌 2:7)それで最初のうちは,二人きりにならないように注意しながらも,目立たないようにしたいと思うカップルもいます。( (Nhã-ca 2:7) Vì vậy, vào giai đoạn đầu, một số cặp có lý do để giữ kín mối quan hệ của họ, đồng thời họ cẩn thận tránh ở riêng với nhau nơi vắng vẻ. |
コリント第一 6:18)ある男女が交際中にデートをしている場合,アパートや駐車中の車の中で二人きりになることなど,誘惑になる状況を避けることによって上の原則を当てはめることができます。 Nếu một người nam và một người nữ đang tìm hiểu nhau, hẹn hò nhau thì họ có thể áp dụng nguyên tắc này bằng cách tránh những tình cảnh khiến dễ bị cám dỗ, chẳng hạn như chỉ có riêng hai người trong một căn chung cư (apartment) hay trong một chiếc xe hơi đậu ở nơi nào đó. |
4 そして わたし は、 約 やく 束 そく の 地 ち の 面 おもて に 1 暗 あん 黒 こく の 2 霧 きり を 見 み た。 また 稲妻 いなずま が 見 み え、 雷 かみなり や 地 じ 震 しん 、その ほか あらゆる 騒 さわ がしい 物音 ものおと を 聞 き いた。 大 だい 地 ち や 岩 いわ が 裂 さ け、 山 やま が 崩 くず れ、 平 へい 地 ち が 砕 くだ け、 多 おお く の 町 まち が 3 沈 しず み、 多 おお く の 町 まち が 焼 や け、また 多 おお く の 町 まち が 地 じ 震 しん で 地 ち に 崩 くず れ 落 お ちる の を 見 み た。 4 Và chuyện rằng tôi thấy asương mù btối đen trên mặt đất hứa; và tôi nghe thấy sấm chớp lẫn tiếng động đất cùng muôn ngàn tiếng hỗn độn khác; rồi tôi thấy mặt đất và đá nứt ra; và tôi thấy các ngọn núi đổ vỡ thành muôn mảnh; và tôi thấy những đồng bằng của trái đất bị nứt rạn và nhiều thành phố bị cchôn vùi; rồi tôi thấy có nhiều thành phố bị cháy thiêu và nhiều thành phố bị đổ vỡ vì động đất. |
この 愛 は 人生 に 一 度 きり の 確か な 愛 だ Nhưng chuyện này hầu như chắc chắn chỉ đến một lần trong một đời người. |
働く元気のある人でも 帰宅後も週末も ただ寝たきりで過ごし それでやっと月曜に 出社できるそうです Một số vẫn có thể làm việc nhưng họ phải ở trên giường cả tối và các ngày cuối tuần chỉ để có thể đi làm vào thứ 2 tuần tới |
罰として,私たち年若い姉妹たちはそれぞれ,次の3週間を,狭くて暗い監房の中に一人きりで過ごさなければなりませんでした。 Để trừng phạt, mỗi người chúng tôi bị biệt giam ba tuần kế tiếp trong một cái xà lim nhỏ hẹp và tối tăm. |
放射線治療の間,リアムは独りきりで,じっと横たわっていなければなりませんでした。 Trong những lần trị liệu bằng bức xạ như vậy, nó bị bắt buộc phải ở một mình và tuyệt đối nằm yên. |
ところが妻は今や,息をするのも呼吸器に頼り,ほとんど寝たきりになってしまいました。 Nhưng giờ đây, vợ tôi phải nhờ vào máy để thở và hầu như cô ấy nằm liệt giường. |
詩編作者ダビデは,独りきりだと思われる状況においても忠誠を示すことの大切さに言及しています。( Người viết Thi-thiên là Đa-vít lưu ý đến tầm quan trọng của tấm lòng trọn vẹn hay trung kiên trong những lúc ông có lẽ ở một mình. |
二人きりのとき,あるいは子供たちの前で,伴侶を褒めたのは,いつが最後だろうか。 Khi nào là lần cuối tôi đã chân thành khen ngợi người bạn đời của mình, chỉ một mình hoặc trước mặt con cái? |
" 二人 きり " も あと 数 分 Chúng ta chỉ có vài phút cùng nhau. |
ある時には,妻と子どもを安全な場所に残して一人きりで6週間旅行し,村々やジャングルを巡って兄弟たちを捜しました。 Một lần nọ, tôi để vợ con ở một nơi an toàn và đi một mình trong sáu tuần lễ, thăm viếng các làng và vùng rừng rậm để tìm anh em. |
パレスチナ人女性が言いました “一度きりの死の恐怖ではないの 時々 一日のうちに 10回も死ぬ気分がするのよ” 兵士の行進や銃の音を 言い表しながら言いました Một phụ nữ Palestin từng nói với tôi, "Không phải là nỗi sợ một cái chết," "đôi khi tôi cảm thấy mình chết 10 lần một ngày," khi cô mô tả những cuộc hành quân của binh lính và tiếng súng nổ của họ. |
その子と二人きりになるためです。 そして,ある時点で,何か小さなことを親に秘密にしておくよう求めます。 Có lúc hắn bảo em giấu cha mẹ một điều không quan trọng như: một món quà hay kế hoạch đi chơi trong tương lai. |
止めた車や部屋の中で二人きりになる,といった危険な状況を避けてください。 Hãy tránh những tình huống dễ phạm tội như khi chỉ có hai người trong xe hơi hoặc trong nhà. |
きりがない。 Cái này xẽ không bao giờ chấm giứt. |
主人は亡くなるまでの1年半の間,寝たきりでしたので,昼夜を問わず介護が必要でした。 Trong 18 tháng cuối đời, anh Arne nằm liệt giường và cần được chăm sóc thường xuyên. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ なりきり trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.