nápis trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nápis trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nápis trong Tiếng Séc.

Từ nápis trong Tiếng Séc có nghĩa là biểu ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nápis

biểu ngữ

noun

Tenhle nápis máme v našich kancelářích v Palo Alto.
Chúng tôi có cái biểu ngữ này trong văn phòng ở Palo Alto,

Xem thêm ví dụ

Jeden starověký nápis, který je v odborných kruzích považován za důvěryhodný, uvádí, že egyptský faraon Thutmóse III. (druhé tisíciletí př. n. l.) daroval chrámu Amona-Rea v Karnaku asi 12 tun zlata.
Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak.
V amárském seznamu se hieroglyfický nápis „Jahve v zemi Šosuů“ velmi podobá těm, které označují jiná území Šosuů, zřejmě Seir a Laban.
Trong danh sách ở Amarah, cụm từ “Yahwe tại vùng Shosou” bằng chữ tượng hình rất giống với những cụm từ về các vùng đất khác của Shosou mà được cho là vùng Sê-i-rơ và La-ban.
Tenhle nápis máme v našich kancelářích v Palo Alto. Vyjadřuje náš pohled na to, jaký bychom měli mít vztah k budoucnosti.
Chúng tôi có cái biểu ngữ này trong văn phòng ở Palo Alto, và nó thể hiện quan đểm của chúng tôi về cách chúng ta nên kết nối với tương lai.
Byli jsme šťastní, když jsme viděli jejich touhu následovat Krista, jež se odrážela v mnoha rozhovorech u nich doma a v nápisech na autech, zdech i billboardech.
Chúng tôi rất vui sướng thấy ước muốn của họ để noi theo Đấng Ky Tô được biểu lộ trong nhiều cuộc chuyện trò của họ, trong nhà, trên xe, trên các bức tường và trên các tấm biển quảng cáo của họ.
V posledním zápase za Hamburg si vzal na sebe tričko s nápisem „Danke, fans“ (Děkuju, fanoušci).
Trong trận đó, anh đã mặc một chiếc áo với dòng chữ "Danke fans" ("cảm ơn các cổ động viên") như một lời tri ân với các fans.
Jinliangu, toto místo se nazývá Dračí brána podle nápisu na dvou náhrobních sloupech.
Cái địa danh Long Môn này bắt nguồn từ 2 từ khắc trên tảng đá mà có.
Dokud nemáte dostatečný počet hodnocení, odznak Zákaznických recenzí Google zobrazuje nápis „Hodnocení není k dispozici“.
Nếu bạn không có xếp hạng người bán, thì huy hiệu Đánh giá của khách hàng Google sẽ ghi rõ "Không có xếp hạng".
Byl na níí obrázek s nápisem Bonnie Castle. Nějaký hrad.
Có một hình vẽ trên đó, nó ghi là hình của một lâu đài dễ thương.
Počítač našel několik nápisů - dva z nich zde vidíme - které obsahují velice neobvyklé vzorce.
Máy tính đã tìm thấy một số văn bản đây là hai trong số chúng, có cấu trúc rất không bình thường.
Uruartri se v asyrských nápisech objevuje znovu až v 9. století jako mocný stát na severu.
Urartu tái xuất hiện trên các câu khắc Assyria vào thế kỷ IX TCN như một đối thủ phương bắc hùng mạnh của Assyria.
Bylo to trochu děsivé, a jako by to nestačilo, přišli jsme k ukazateli s nápisem „Výskyt chřestýšů.
Chúng tôi cảm thấy hơi lo sợ và dường như chưa đủ rắc rối, chúng tôi đi ngang qua một bảng chỉ đường ghi rằng “Nơi Có Rắn Chuông.
Profesor Nahman Avigad, znalec hebrejské epigrafiky, což je věda zabývající se starověkými nápisy, vysvětluje: „Nápisy na pečetích jsou jediným hebrejským epigrafickým pramenem, který se zmiňuje o osobách známých z Bible.“
Giáo Sư Nahman Avigad, học giả nghiên cứu về các bia khắc Hê-bơ-rơ cổ, nhận xét: “Những chữ khắc trên dấu ấn là nguồn duy nhất về văn khắc tiếng Hê-bơ-rơ đề cập đến những nhân vật trong Kinh Thánh”.
Když se Xerxovo jméno v té podobě, v jaké se vyskytuje v těchto perských nápisech, transliteruje do hebrejštiny, je téměř totožné s podobou jména uvedenou v hebrejském textu knihy Ester.
Cách mà tên của Xerxes được khắc trên bia đá của Ba Tư, khi được dịch sang tiếng Hê-bơ-rơ gần như giống với cách tên ấy có trong văn bản tiếng Hê-bơ-rơ của sách Ê-xơ-tê.
Na tom vrtulníku je nápis lnGen!
Nó báo lngen ở bên cạnh trực thăng!
I když je to potěšující, ty nápisy se mi moc nelíbí.
Dù nhìn thì có vẻ hài lòng, tôi vẫn không thoải mái với những dấu hiệu này.
Statisíce hektarů zůstává ohrazeno, je v nich po kolena zbraní a kolem jsou nápisy: ‚Nedotýkat se.
Hàng triệu mẫu đất vẫn còn rào lại vì còn đầy vũ khí và chung quanh có bảng treo lời cảnh cáo: ‘Đừng đụng.
Co znamenají všechny ty nápisy?
Những phiến đá này có ý nghĩa gì?
NA AMERICKÝCH bankovkách je nápis „Na Boha spoléháme“.
PHƯƠNG CHÂM “Chúng ta tin cậy nơi Đức Chúa Trời” xuất hiện trên tiền tệ của Hoa Kỳ.
Avšak díky tomu, že byly rozluštěny trojjazyčné nápisy na perských památkách, je problém zřejmě vyřešený.
Tuy nhiên, khi giải mã ba ngôn ngữ trong những bia khắc của nước Ba Tư, vấn đề trên dường như đã được sáng tỏ.
Nevím o tom, že by na dveřích našich kaplí byla cedule s nápisem: „Vaše svědectví musí být takto vysoké, abyste mohli vstoupit.“
Tôi biết không có tấm bảng nào trên cửa ra vào của nhà hội của chúng ta có ghi rằng: “Chứng ngôn của các anh chị em phải mạnh như thế này mới được vào.”
Dobrej nápis, Morrisi.
Biến đẹp đó, Morris.
A na budově naproti byl velký neonový nápis.
Và ở đó có một biển hiệu đèn lớn ở trên tòa nhà bên kia phố.
Archeoložka Eilat Mazarová, která nápis na otisku rozluštila, píše, že Jehukal je po Šafanovu synu Gemarjášovi „druhým královským ministrem“, jehož jméno je uvedeno na otisku pečeti nalezeném ve Městě Davidově.
Theo nhà khảo cổ học Eilat Mazar, người giải mã những lời ghi trên dấu ấn, Giê-hu-can là “đại thần thứ hai” mà người ta tìm được, sau Ghê-ma-ria, con trai Sa-phan, người có tên được khắc trên một dấu ấn tìm thấy trong Thành Đa-vít.
Často jsem si říkal, kolik asi lidí, kteří ten nápis za ta léta viděli, bylo podníceno k tomu, aby si svou Bibli přečetli.
Tôi thường tự hỏi là qua bao nhiêu năm có bao nhiêu người đã thấy hàng chữ đó và rồi được khích lệ để đọc Kinh-thánh.
Jednou si například všiml, že jeho spolupracovník, který právě přišel do kanceláře, měl připnutý odznak s nápisem „Ježíš je spása“.
Chẳng hạn, một dịp nọ, anh James thấy một bạn đồng nghiệp bước vào văn phòng với một phù hiệu ghi mấy chữ “Chúa Giê-su Cứu”.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nápis trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.