나는 생각한다, 그러므로 나는 존재한다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 나는 생각한다, 그러므로 나는 존재한다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 나는 생각한다, 그러므로 나는 존재한다 trong Tiếng Hàn.
Từ 나는 생각한다, 그러므로 나는 존재한다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là tôi tư duy, nên tôi tồn tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 나는 생각한다, 그러므로 나는 존재한다
tôi tư duy, nên tôi tồn tại
|
Xem thêm ví dụ
'나는 생각한다. 고로 나는 존재한다.'" 'Tôi tư duy, tôi tồn tại.'" |
나는 생각한다. 그러므로 나는 존재한다. Tôi tư duy, nên tôi tồn tại. |
오드레 롤데는 언젠가 이렇게 말했어요. "백인 아버지는 이렇게 말하라고 가르친다, '나는 생각한다. 고로 나는 존재한다.'" Audre Lorde đã từng nói, "Nhưng người cha da trắng đã dạy chúng ta nói câu, 'Tôi tư duy, tôi tồn tại.' |
이 말은 흔히 " 나는 생각한다. 그러므로 나는 존재한다. " 로 번역됩니다. Nó thường được dịch là, " Tôi tư duy vậy tôi tồn tại. " |
그는 모든 것을 다 버리고 한 가지 진리만을 논란의 여지가 없는 것으로 보았는데, 그것은 “코기토 에르고 숨” 즉 “나는 생각한다. 그러므로 나는 존재한다”는 것이었다. Ông loại bỏ tất cả trừ một sự thật mà ông nghĩ rằng không thể nào cãi: “Cogito ergo sum”, hoặc, “Tôi suy nghĩ, nên tôi hiện hữu”. |
우리가 “나”라고 지칭할 때 -- Rene Descartes가 말한 “나는 생각한다. 고로 존재한다”,에서처럼 -- 나라는 건 머리를 뜻합니다. Khi chúng ta nói "Tôi" - như khi Rene Desscartes nói, "Tôi tư duy tức là tôi tồn tại,"-- chúng ta đang nói đến đầu óc. |
" 나는 생각한다. 고로 존재한다 ", 에서처럼 나라는 건 머리를 뜻합니다. " Tôi tư duy tức là tôi tồn tại, " -- chúng ta đang nói đến đầu óc. |
나는 몹시 슬펐고, 자신에게 화가 났으며, 내가 쓸모없는 존재라는 생각이 들었어요. Tôi buồn và giận bản thân, đồng thời cảm thấy mình vô tích sự. |
데카르트가 그의 유명한 "나는 생각함으로 존재한다"라는 말을 하기 1200년전에 성 아우구스티누스는 "Fallor ergo sum" 이라고 기록했습니다 -- 나는 실수 함으로 존재한다"" 아우구스티누스는 우리의 실수 능력을 잘 이해했습니다. 1200 năm trước khi Descartes nói câu nói nổi tiếng "Tôi suy nghĩ cho nên tôi tồn tại," thánh Augustine, đã ngồi xuống và viết, "Fallor ergo sum" -- "Tôi làm lỗi cho nên tôi tồn tại." |
나는 내 자신이 그런 하느님이 존재하지 않는다는 것을 증명하는 살아 있는 증거라고 생각했거든요. Tôi xem mình là bằng chứng cho điều đó. |
나는 종교에 대해 강한 반감을 가지고 있었지만, 미국 남서부 지역의 지질을 연구하기 위해 여행을 하면서 하느님의 존재에 대한 내 생각을 재고해 보지 않을 수 없었습니다. Dù có quan điểm chống tôn giáo cứng rắn, nhưng những chuyến đi nghiên cứu địa chất ở vùng tây nam Hoa Kỳ đã buộc tôi phải xem lại quan niệm của mình về sự hiện hữu của Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 나는 생각한다, 그러므로 나는 존재한다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.