なんで trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ なんで trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ なんで trong Tiếng Nhật.
Từ なんで trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sao, tại sao, vì sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ なんで
saoadverb なんでこんなに浮き沈みの激しい人生を送っているんだ』と,自分に問いかけました。 Tôi tự hỏi: ‘Tại sao tôi gặp phải những thăng trầm này?’ |
tại saoAdverbial; Noun どこにでも生息してますし なんで研究するのでしょう? Nó xuất hiện khắp nơi — vậy tại sao tôi lại quan tâm? |
vì saoadverb なんでそう思うのかわからないけど― とにかくそう思っています Không biết vì sao tôi lại như vậy nhưng tôi chỉ vậy thôi. |
Xem thêm ví dụ
仲間達がみんな驚いて飛び去った時に 1人残って 「なんでみんなどっか行っちゃったのかな?」 と思っていたら あまり良い結果にはならないでしょう Nếu những người bạn của bạn đột nhiên giật mình và bay đi, nó không làm tốt lắm trong việc để bạn nói, "Trời, tôi tự hỏi tại sao mọi người lại bỏ đi." |
「なんでこんな所に止まっているんだろう」 “Sao người ta dừng lại ở đây?” |
まず 「なんで わざわざ?」 という問いに Nhưng hay để tôi trả lời cho bạn câu hỏi, "Sao phải bận tâm?" |
なんで わざわざ? Sao phải bận tâm? |
何人かのホームレスの人たちが― 中には元大学教授もいましたが― 言いました:「あんたはホームレスじゃない なんでここにいるんだ?」 Và khi nhiều người vô gia cư nhận ra điều đó kể cả một vị giáo sư đại học mất chức họ đã nói, "Bà không phải không vô gia cư. |
言いました:「あんたはホームレスじゃない なんでここにいるんだ?」 Bà vào đây làm gì?" |
ずっと気になってたんだけど、なんでそんなしゃべり方なの? Tôi luôn thắc mắc là tại sao bạn lại nói chuyện kiểu đó? |
なんでこんなに浮き沈みの激しい人生を送っているんだ』と,自分に問いかけました。 Tôi tự hỏi: ‘Tại sao tôi gặp phải những thăng trầm này?’ |
なんで昨日の夜寝れなかったの? Tại sao tối qua bạn không ngủ được? |
(笑) “ウィラード なんで僕なの?” 彼は尋ねるんだ (Tiếng cười) Anh ấy nói với tôi, "Willard" -- Bạn có thể nhìn thấy anh ta nói, "Sao lại là tôi?" |
最悪です なんでレベルアップじゃないのか? Tại sao không tăng cấp? |
何のためでしたっけ? なんでそんなことをするのでしたっけ? Tại sao ta làm vậy? |
私、なんで死ななかったんだろう? Tại sao tôi không chết? |
彼女に言わせれば「子供たちが担当だからって、なんで感謝をしないの?」 という感じです。 Cô ấy nói: "Tại sao lại không cám ơn, dẫu cho đấy là việc mà lũ trẻ phải làm?" |
することはないの? なんで取らないんだ?」 Sao anh không lột bỏ nó đi?" |
なんでこんなに軽いのか、全く理解できない。 Tại sao chúng ta không có cái nhìn cởi mở hơn về vấn đề này. |
「トムはなんで来てないの?」「なんかコンピューターウイルスに感染したんだって」「は、トムが?」「うん、熱出して寝込んでるらしい」「意味分かんないんだけど」「私も」 "Sao Tom không đến vậy?" "Hình như nó nói nó bị nhiễm virus máy tính rồi thì phải" "Gì cơ? Tom á?" "Ừ, hình như nó bị sốt rồi ngủ suốt ngày." "Tao chả hiểu gì hết." "Tao cũng thế." |
なんでまた?」 Tôi rất thích, nhưng tại sao? |
全くもって なんで僕がココにいるのか分かりません まるで 悪夢の中で 替え玉として オペラ座に来た途端 無理矢理「お前歌え!」みたいな... Và chắc chắn rằng tôi không biết tại sao mình lại ở đây, nhưng -- các bạn biết cơn ác mộng đó, kiểu như bạn là một kẻ mạo danh, bạn đến nhà hát opera, và họ đẩy bạn lên "Anh phải hát!" |
なんでアクセスしたんですかね Tôi cũng không hiểu sao họ lại truy cập vào, nhưng mà thật sự là như vậy. |
理由がなんであるにしても 大多数の人が考えるような 望ましい体つきをしていない人々は? Còn những người khuyết tật hay những người cần được trợ giúp? |
なんでそんな事したの? 一段上に思えるから? ナイジェリアからのEメールに返事をするよりは? Sao? Giống như một người đứng lên để trả lời cho những email từ Nigeria, phải không? |
なんでそんなこと言ったの? Tại sao ông lại nói thế? |
なんで信用してくれないんだ!』 Ba mẹ không tin tưởng mình!”. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ なんで trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.