nálada trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nálada trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nálada trong Tiếng Séc.

Từ nálada trong Tiếng Séc có các nghĩa là tâm trạng, tính khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nálada

tâm trạng

noun

Byl jsem z toho rozjařený a celý den jsem měl dobrou náladu.
Thực ra tôi đã có một tâm trạng thoải mái một cách tự nhiên cả một ngày nay.

tính khí

noun

Právě teď se cítí nejistě a to se projeví změnami jeho nálad.
Hắn không chắc chắn bây giờ, và nó có biểu hiện tính khí thất thường.

Xem thêm ví dụ

Jelikož v každém z nás dlí přirozený člověk, a protože žijeme ve světě plném stresu, může se zvládání nálad stát jednou z výzev v našem životě.
Vì trong mỗi người chúng ta đều có con người thiên nhiên và vì chúng ta sống trong một thế giới đầy áp lực, nên việc kiềm chế tính khí nóng nẩy có thể trở thành một trong những thử thách trong cuộc sống.
Nemám čas ani náladu.
Anh không có thời gian và cũng không muốn.
U zdravých rodin je běžné, že „nikdo nejde spát, když je rozzlobený na někoho jiného,“ uvedla autorka průzkumu.6 Bible však již před více než 1 900 lety radila: „Zlobte se, a přece nehřešte; ať slunce nezapadne nad vaší podrážděnou náladou.“
Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26).
Ty máš ale náladu.
Anh hôm nay có tâm trạng quá nhỉ.
Nesdílí onu protikolonialistickou náladu, kterou najdete v jiných zemích tohto regionu.
Họ không chia sẻ chung cường điệu chống lại thuộc địa mà bạn thấy ở những nước khác cùng miền.
Jen nechci, aby ti to zkazilo náladu.
Con chỉ không muốn vì chuyện này... mà khiến cha phải lo lắng.
Když má dobrou náladu, nosí vlasy rozpuštěné.
khi cô ấy có tâm trạng tốt cô ấy sẽ xõa tóc xuống.
Možná jste náladový jen vy.
Có lẽ là do anh có tâm trạng.
Na to nemám náladu.
Hiện giờ tôi thật sự không có tâm trạng đâu.
Lid ve vražedné náladě křičí, že Ježíš „má zemřít“. (Jan 19:1–7)
Vì rất muốn giết ngài, đám đông la lên: “Hắn phải chết”.—Giăng 19:1-7.
Tak promiň, že jsem nepochytila ty jemný narážky tvýho ochablýho čuráka, kterej je rozbředlej jako tvoje nálada.
Chúa thứ lỗi cho tôi vì không nhìn ra ẩn ý anh chỉ cho tôi bằng dương vật mềm oặt của anh, và nó cũng " thất thường " hệt như tính khí của anh.
Na rozdíl od některých náladových lidí, kteří se nechávají ovládat svými rozmary a city, se Jehova ve svém názoru na to, co je správné a co je nesprávné, nemění.
Khác với một số người tính khí thất thường, bị chi phối bởi tính bốc đồng và cảm xúc, Đức Giê-hô-va không dao động quan điểm về điều đúng và điều sai.
Můžou se projevit úzkostí, smutkem, změnami nálad a problémy se soustředěním, spánkem a prací.
Các triệu chứng bao gồm lo lắng, buồn nản và tâm trạng bất ổn, cũng như khó tập trung để suy nghĩ, làm việc và ngủ.
Nehodlám si probíráním Východoindické zkazit náladu.
Ta vui đến nỗi không thể bàn chuyện Đông Ấn.
Ale pak byl v náladě se obávat jeho rodiny.
Nhưng sau đó ông đã không có tâm trạng lo lắng về gia đình ông.
Terapie elektrošokem je běžný postup pro změny chování a nálad.
Phương pháp sốc điện là một thủ pháp thông thường cho việc thay đổi tâm trạng và hành vi.
Jen jsem se probudil v mizerný náladě.
Có lẽ sáng nay mình không vui hay sao đó.
Jestliže se řídíme biblickými zásadami, nepodléháme okamžitým náladám.
Bằng cách tuân theo các nguyên tắc Kinh Thánh, chúng ta không bị những phong trào nhất thời sai khiến.
Jen nějaký starý nálady.
Chỉ là vài cảm giác cũ trở lại.
Víš, tvoje změny nálad mi dávají fakt zabrat.
Cậu biết không, thái độ đưa đẩy của cậu giống như đang đưa mình dây thòng lọng vậy.
Dalším důležitým krokem k tomu, abychom se stali mírnými, je naučit se ovládat naše nálady.
Một bước quan trọng khác nữa để trở nên nhu mì là học cách kiềm chế tính khí nóng nẩy của mình.
Lítá tady kolem spousta nálad.
Đừng có tham gia ý kiếm gì ở đây
Pokud chtějí pozvednout náladu, co takhle " Gloomy Sunday "?
Nếu họ muốn nâng cao chút tinh thần, bài " Gloomy Sunday " thì sao?
A budu ve špatné náladě.
Và tôi sẽ buồn bực.
Jsou spíše jako náladový kamarád, který vás v jednu chvíli maximálně podpoří a za chvíli je zase strašně protivný.
Chúng giống một người bạn thay đổi theo tâm trạng hơn, người mà có thể hoàn toàn ủng hộ trong một phút và thật sự khó chịu ngay sau đó.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nálada trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.