nakládání trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nakládání trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nakládání trong Tiếng Séc.
Từ nakládání trong Tiếng Séc có các nghĩa là tải, xử lý, dưa muối, trọng tải, viễn nạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nakládání
tải
|
xử lý(handling) |
dưa muối(pickling) |
trọng tải
|
viễn nạp
|
Xem thêm ví dụ
Své žádosti o reklamu můžete označit tak, aby s nimi bylo nakládáno jako se žádostí o reklamu určenou pro uživatele v Evropském hospodářském prostoru (EHP), kteří nedosáhli věku požadovaného pro poskytnutí souhlasu. Bạn có thể đánh dấu các yêu cầu quảng cáo của mình để áp dụng biện pháp xử lý dành cho những người dùng ở Khu vực kinh tế Châu Âu (EEA) chưa đủ tuổi thành niên. |
Podíváte-li se na etymologii slova statistika, je to věda o nakládání s daty o státě nebo o společenství, ve kterém žijeme. Nếu bạn nhìn vào nghĩa gốc của từ thống kê, nó là khoa học của dữ liệu về cộng đồng hay quốc gia mà chúng ta đang sống. |
Můžeme vytvořit systémy ke sběru dat, které nám přesně řeknou, jak je s antibiotiky nakládáno. Ta có thể xây dựng hệ thống nhận dữ liệu để báo một cách tự động và chuyên biệt về cách dùng kháng sinh. |
Naše obce, venkov a města, hledají funkční směr infrastruktury -- věci jako nakládání s odpady, poptávka po energii, jakož i sociální náklady na nezaměstnanost lidí, kteří předčasně opustili vězení a dopady různých veřejných zdravotních nákladů. Thành phố, nông thôn của chúng ta, sử dụng hệ thống cơ sở hạ tầng như -- xử lý chất thải, nhu cầu sử dụng năng lượng cũng như chi phí xã hội cho những người thất nghiệp, sự giảm sút tỷ giá, tỷ lệ giam giữa và những tác động của hàng loạt chi phí sức khỏe cộng đồng. |
Po propojení bude s těmito událostmi služby Firebase nakládáno jako s jakýmikoli jinými konverzemi na základě reklam zobrazovaných pomocí obsahových reklamních služeb Google Marketing Platform a můžete je používat v rámci atribuce nebo optimalizace nabídek. Khi được liên kết, các sự kiện Firebase này được coi như bất kỳ chuyển đổi nào khác cho quảng cáo chạy trên các sản phẩm quảng cáo hiển thị hình ảnh của Google Marketing Platform và bạn có thể sử dụng chúng trong việc tối ưu hóa giá thầu và/hoặc phân bổ. |
A jsem znechucena, když je s lidskými životy nakládáno s takovou lhostejností. Và tôi thấy rất bực bội khi tính mạng con người lại bị coi rẻ như vậy. |
Nakládání potřebných věcí Chất đồ cứu trợ lên xe |
Jak bylo po smrti apoštolů nakládáno s Jehovovým jménem? Danh Đức Giê-hô-va bị đối xử như thế nào từ khi các sứ đồ qua đời? |
Ať už jste umělec, technolog, právník nebo fanoušek, nakládání s autorskými právy má vliv na váš život. Cho dù bạn là nghệ sĩ, một kỹ thuật viên, một luật sư hay một người hâm mộ, việc xử lý bản quyền tác động trực tiếp vào cuộc sống của bạn. |
Právě tak jste mohli být inspirováni k tomu, abyste někoho o pomoc s nakládáním a vykládáním auta nepožádali. Các anh em có thể cũng được soi dẫn không yêu cầu một người nào đó giúp chất đồ lên xe và sau đó dỡ xuống. |
Čekáme na pokyn k nakládání. Chờ đợi lần chuyển giao tiếp. |
Scvrknou se při nakládání. Chúng bị rút lại trong khi ướp. |
Avšak v tom spěchu a zmatku při balení věcí a při nakládání nejmenších dětí na volský povoz na mě zapomněli. Tuy nhiên, giữa sự hỗn loạn và vội vã chất đồ đạc và trẻ con lên xe bò, tôi bị bỏ lại. |
Licence obsahuje také opatření pro nakládání s texty na předních a zadních deskách knih, stejně jako pro sekce typu "Historie", "Poděkování", "Věnování" nebo "Poznámky". Giấy phép cũng có các điều khoản để xử lý các văn bản của bìa trước và bìa sau của sách, cũng như cho "Lịch sử", các tiết đoạn "Lời cảm ơn", "Lời đề tặng" và "Lời ghi đằng sau". |
Kromě pokynů pro nakládání se zakázaný obsahem platí pro fotografie a videa níže uvedená kritéria. Ngoài các nguyên tắc về Nội dung bị cấm, hình ảnh và video phải tuân theo các tiêu chí sau. |
Toto povolení je podle vodního zákona vázano na povolení k nakládání s vodami. Theo ông, việc cấp giấy phép nước thải này là một quy trình trái pháp luật. |
Naše organizace dnes napodobuje Ezru a Pavla a při nakládání s darovanými prostředky se řídí jasně danými postupy. Noi theo gương của Ê-xơ-ra và Phao-lô, tổ chức chúng ta ngày nay có những thủ tục rất chặt chẽ trong việc quản lý và chi tiêu tiền đóng góp. |
Chcete-li si nakládání služby Ad Exchange s vašimi reklamami ještě více přizpůsobit, můžete pro cílový inventář zadat typy reklam a záložní reklamy. Để tùy chỉnh thêm cách thức Ad Exchange xử lý quảng cáo, bạn có thể chỉ định loại quảng cáo và quảng cáo dự phòng cho khoảng không quảng cáo được nhắm mục tiêu. |
Jak s nimi bylo nakládáno? Họ đã bị đối xử như thế nào? |
Jejich vůdce, Ježíš, byl právě veřejně popraven a předtím své následovníky varoval, že s nimi nebude nakládáno o nic lépe. Lãnh tụ của họ, Chúa Giê-su, mới bị hành quyết trước công chúng, và ngài đã cảnh cáo môn đồ rằng họ cũng sẽ bị ngược đãi như ngài (Giăng 15:20; 20:19). |
Takže s nimi chceme naložit jinak, než jak chceme aby bylo nakládáno s námi. Chúng ta nghĩ mình nên đối xử với họ khác đi. |
Jeho povinnosti zahrnují státní program jaderných zbraní, výrobu jaderných reaktorů pro námořnictvo USA, hospodaření s energií, výzkum související s energií, nakládání s radioaktivním odpadem a domácí energetickou produkci. Trách nhiệm của bộ gồm có các chương trình vũ khí hạt nhân của quốc gia, sản xuất các lò phản ứng hạt nhân cho Hải quân Hoa Kỳ, bảo tồn năng lượng, nghiên cứu có liên quan đến năng lượng, thu hồi tồn chứa chất thải phóng xạ, và sản xuất năng lượng nội địa. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nakládání trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.