Nahrungsmittel trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Nahrungsmittel trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Nahrungsmittel trong Tiếng Đức.
Từ Nahrungsmittel trong Tiếng Đức có các nghĩa là thực phẩm, thực phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Nahrungsmittel
thực phẩmnoun Nahrungsmittel kaufen und verkaufen war ein gesellschaftliches Ereignis. Mua và bán thực phẩm từng là một hoạt động xã hội. |
thực phẩmnoun Nahrungsmittel kaufen und verkaufen war ein gesellschaftliches Ereignis. Mua và bán thực phẩm từng là một hoạt động xã hội. |
Xem thêm ví dụ
Ohne Nabal etwas zu sagen, trug sie Vorräte zusammen — unter anderem fünf Schafe und reichlich andere Nahrungsmittel — und machte sich auf den Weg, um David in der Wildnis aufzusuchen (1. Samuel 25:18-20). Không cho Na-banh biết, bà thu góp lương thực—kể cả năm con chiên và nhiều thức ăn—rồi đi gặp Đa-vít nơi đồng vắng (I Sa-mu-ên 25:18-20). |
Packer einmal von einer lieben Schwester erzählt hat, die verspottet wurde, weil sie dem Rat des Propheten gefolgt war und Nahrungsmittel eingelagert hatte. Packer kể về một chị phụ nữ đáng mến đã bị nhạo báng vì tuân theo lời khuyên dạy của vị tiên tri để dự trữ thực phẩm. |
Sie fragen sich zurecht: "Warum hat die US-Behörde für Nahrungsmittel und Medikamente nichts dagegen unternommen? Và giờ các bạn đang tự hỏi, “Tại sao Cục Quản lý Dược phẩm và Thực phẩm Mỹ (FDA) lại để chuyện này xảy ra? |
Die Aromen der Nahrungsmittel, die die Schwangere zu sich nimmt, gelangen ins Fruchtwasser, das vom Fötus ständig aufgenommen wird. Mùi vị thức ăn mà người mẹ hấp thụ truyền qua lớp nước ối, được hấp thụ một lần nữa bởi bào thai. |
Die Landwirtschaft ist unbedeutend; die meisten Nahrungsmittel müssen importiert werden. Lãnh vực nông nghiệp thì nhỏ, đa số thực phẩm đều phải nhập khẩu. |
Ich habe schon einmal erzählt, dass mein Vater, der der Bischof unserer Gemeinde war, mich beauftragte, einen Wagen voll zu laden und Nahrungsmittel und Sonstiges zu bedürftigen Familien zu bringen. Trước đây tôi đã nói về việc cha tôi, là giám trợ của tiểu giáo khu chúng tôi, đã bảo tôi chất đầy chiếc xe kéo của tôi và mang giao thức ăn và đồ dùng cần thiết đến nhà của những gia đình gặp khó khăn. |
Mithilfe von Geldspenden großzügiger Mitglieder verschickt die Kirche Jesu Christi der Heiligen der Letzten Tage Nahrungsmittel, Kleidung und andere Waren, die man zum Leben braucht, um überall auf der Welt das Leid von Erwachsenen und Kindern zu lindern. Bằng cách sử dụng ngân quỹ được các tín hữu rộng rãi biếu tặng, Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô gửi thực phẩm, quần áo và các nhu yếu phẩm khác để làm giảm bớt nỗi đau khổ của những người lớn và trẻ em trên khắp thế giới. |
„Für die meisten von uns ist es selbstverständlich, daß jederzeit genug Nahrungsmittel da sind. “Phần đông những người mà tôi gặp đều rất quan tâm đến nạn gia đình đổ vỡ hoặc thiếu hạnh phúc ngày càng gia tăng. |
„Brüder und Schwestern, von denen ich viele gar nicht kannte, und sogar Interessierte brachten mir Geld, Nahrungsmittel und Medikamente. . . . Nhiều người trong số này tôi chưa từng quen biết—và cả người chú ý—mang đến tiền bạc, đồ ăn và thuốc men.... |
Man hat diese Art „Kinesiologie“ angewandt, um herauszufinden, ob gewisse Nahrungsmittel, Kräuter oder Vitamine jemand helfen oder schaden können. Người ta đã dùng loại “vận động học” này để cố gắng xem một số thức ăn, dược thảo, hoặc vi-ta-min nào đó có thể bổ ích hay có hại cho người ta. |
In der Stadt Tuzla, in die eine Hilfslieferung von 5 Tonnen Nahrungsmittel gelangte, berichteten die 40 Verkündiger in dem betreffenden Monat durchschnittlich 25 Stunden Predigtdienst — eine vorzügliche Unterstützung der 9 Pioniere in der Versammlung. Ở thành phố Tunzla, nơi nhận được năm tấn hàng cứu tế, 40 người công bố báo cáo rao giảng trung bình 25 giờ trong tháng, ủng hộ một cách tốt đẹp chín người làm tiên phong trong hội thánh. |
Er überlegte einen Augenblick, gab mir dann eine große Tasche und sagte, ich könne soviel Nahrungsmittel mitnehmen, wie ich hineinbekäme. Viên sĩ quan suy nghĩ một chốc rồi đưa cho tôi một túi thật to để tôi bỏ đầy thức ăn vào. |
Die Hindus praktizierten daher die Ahnenverehrung und legten Nahrungsmittel aus, die den Seelen ihrer Toten zum Verzehr dienen sollten. Vì thế, tín đồ Ấn Độ Giáo thực hành thờ cúng tổ tiên và dâng thức ăn cho linh hồn người chết. |
Mexikaner zum Beispiel geben für stark zuckerhaltige Getränke wie Cola alljährlich mehr Geld aus als für die zehn beliebtesten Nahrungsmittel zusammengenommen. Chẳng hạn, số tiền mà người Mexico mỗi năm dùng để mua nước ngọt (đặc biệt nước ngọt cola) nhiều hơn cả số tiền để mua mười loại thực phẩm cơ bản. |
Kräuter und Nahrungsmittel, die entweder als kalt oder heiß gelten, werden verschrieben, um einem Ungleichgewicht im Patienten zwischen Yin und Yang entgegenzuwirken. Dược thảo và thực phẩm nào được coi là nóng hay lạnh sẽ được biên trong toa để lấy lại sự quân bình về âm dương trong bệnh nhân. |
Obwohl es also weltweit insgesamt mehr als genug Nahrungsmittel gibt, herrscht in vielen Ländern fortwährend Nahrungsmittelknappheit. Vậy dù cho có đồ ăn dư dật trên toàn cầu, sự khan hiếm thực phẩm vẫn xảy ra trong nhiều nước. |
Wir können natürlich nicht durch ein Wunder Nahrungsmittel beschaffen oder Tote auferwecken. Đành rằng chúng ta không thể làm phép lạ để cung cấp đồ ăn hoặc làm người chết sống lại. |
Vor dem Krieg hatte Westeuropa Nahrungsmittel aus Ost- und Mitteleuropa importiert; diese Quelle war jetzt durch den entstehenden Eisernen Vorhang abgeschnitten. Trước chiến tranh, Tây Âu phụ thuộc vào nguồn lương thực thặng dư từ Đông Âu, nhưng những nguồn đó đã bị chặn lại phía sau Bức màn sắt. |
Wir müssen endlich anfangen, unsere Kinder in der Schule über Nahrungsmittel aufzuklären, Punkt. Chúng ta phải bắt đầu dạy bọn trẻ về thực phẩm tại trường, chấm hết. |
In einigen ländlichen Gegenden leben die Menschen von dem, was der Boden hergibt, indem sie ihre eigenen Nahrungsmittel anbauen und Vieh züchten. Trong vài cộng đồng ở thôn quê, người ta sống nhờ trồng trọt và nuôi gia súc. |
Dann werden zu dem „Festmahl von Gerichten, reich an Öl“ auch buchstäbliche Nahrungsmittel in Fülle gehören. Khi đó, “tiệc yến đồ béo” sẽ bao gồm cả đồ ăn vật chất dồi dào. |
Obwohl auf der Welt Nahrungsmittel im Überfluss produziert werden, herrscht Lebensmittelknappheit, ein weiteres Merkmal der letzten Tage. Một đặc điểm khác của ngày sau rốt là sự đói kém, dù thế giới sản xuất rất nhiều lương thực. |
Diese Reaktionskette erklärt allerdings, warum man bestimmte Nahrungsmittel das erste Mal ohne Probleme essen kann, später aber allergisch reagiert. Điều này giải thích tại sao khi ăn một loại thức ăn nào đó lần đầu, có thể bạn không thấy bất kỳ phản ứng gì. Nhưng khi ăn thức ăn đó lần sau thì bạn lại bị dị ứng. |
" Ist nicht <u><u></ u><u></ u></ u> _ die Antwort? " — organische Nahrungsmittel, regionale Produkte, neue Handelssubventionen, neue Agrargesetze und ja, das sind eine Menge gute Ideen, aber keine ist die Wunderwaffe. " Không phải câu trả lời rõ rành rành đó sao? " đồ ăn hữu cơ trong nước, trợ cấp thương mại, phí nông nghiệp mới -- đúng thế, có rất nhiều ý tưởng hay, nhưng không ý tưởng nào trong số đó là viên đạn bạc cả. |
Daher war David nicht anmaßend, als er zehn Männer nach Karmel sandte, um von Nabal Nahrungsmittel zu erbitten als Ausgleich für den Dienst, den sie zum Nutzen seiner Herden geleistet hatten (1. Samuel 25:4-9). Do đó Đa-vít không tự phụ khi phái mười người đến thành Cạt-mên yêu cầu Na-banh cấp lương thực để trả công họ đã che chở bầy chiên của ông (I Sa-mu-ên 25:4-9). |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Nahrungsmittel trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.