náhradník trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ náhradník trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ náhradník trong Tiếng Séc.

Từ náhradník trong Tiếng Séc có các nghĩa là thay thế, người thay thế, vật thay thế, cái thay thế, dự khuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ náhradník

thay thế

(surrogate)

người thay thế

(substitute)

vật thay thế

(replacement)

cái thay thế

(substitute)

dự khuyết

(alternate)

Xem thêm ví dụ

Mně neřekli, že budu mít náhradníka.
Well, họ không nói rằng tôi là ống nhựa và anh là keo dán à?
Náhradníci.
Những người máy đại diện...
Tady je náhradník, tati?
Đúng không, bố?
Ovládat náhradníka registrovaného na jiného uživatele je nezákonné.
Đó là một tội ác nơi mà một cỗ máy thay thế được chấp nhận là một người điều khiển khác.
To nejde mít dva náhradníky!
Cậu không thể có cả 2!
Jak dlouho jsi nebyl venku bez náhradníka?
Bao lâu rồi kể từ khi anh đi ra ngoài mà không dùng một con người máy?
Ale nebudu dělat za někoho náhradníka.
Anh sẽ không là thế thân của bất cứ ai đâu.
Myslíš náhradníka?
Dự phòng?
Greere, myslím tím všechny náhradníky!
Greer tôi đang nói về TẤT CẢ cỗ máy!
V podstatě jsme hráli s náhradníky proti italským šampiónům.
Chúng tôi đã đá với nhà vô địch Italia bằng đội hình dự bị.
Už byl náhradník dvakrát.
Cậu ta đã vào danh sách chờ của chúng ta 2 lần.
Nebo ti náhradníci hrají stejně jako Rangers?
Cho đội dự bị đá theo kiểu Rangers.
Nemáte už žádné náhradníky, zastavím hru... a oznámím konec.
Nếu không có cầu thủ dự bị tôi sẽ ngừng trận đấu... cà báo trận đấu kết thúc.
Já jsem náhradník
Tôi là cầu thủ thay thế!
A se zabíjením náhradníků skončil.
Và hắn đã chán giết người thay thế.
Kdyby to bylo možné, používání náhradníků by pozbylo smysl.
Nếu như có thể thì nó sẽ hủy diệt cả thiện ý của công nghệ thay thế.
Náhradník není povolen.
Sửa đổi không được phép.
Používat mé obvyklé náhradníky není bezpečné.
Thật nguy hiểm cho tôi nếu dùng những cỗ máy đại diện thông thường.
Budete mluvit s jedním z jeho náhradníků.
Ông sẽ được nói chuyện với một trong những người máy đại diện của ông ta.
Viděla jsem pár možných náhradníků v zoo.
Em thấy có vài người có thể thay thế được trong sở thú.
Náhradník musí být kódován na vaši nervovou signaturu.
Một cỗ máy phải được mã hóa bằng chính chữ ký thực của ông.
Vynálezem náhradníků jsem změnil průběh dějin.
Tôi thay đổi quá trình sống của lịch sử con người khi tôi phát minh ra những cỗ máy thay thế.
Financuje hnutí proti náhradníkům.
Anh ta cấp vốn cho hoạt động của hội chống máy thay thế.
Pokud nebudu mít toho cikána jako náhradníka tak mě bude chtít rozpůlit.
Nếu tôi không có thằng di gan thay thế thì lão sẽ chẻ tôi làm đôi.
Ne, to byl váš náhradník Albert Becker, ovšem za tu tragédii jste odpovědná vy.
Không, Albert Becker đã làm, nhưng cô là người dựng sân khấu cho tấn thảm kịch xảy ra.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ náhradník trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.