nahlédnout trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nahlédnout trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nahlédnout trong Tiếng Séc.

Từ nahlédnout trong Tiếng Séc có các nghĩa là xem, nhìn, dòm, nhòm, ngó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nahlédnout

xem

(inspect)

nhìn

(look)

dòm

(peep)

nhòm

(peep)

ngó

(look)

Xem thêm ví dụ

12 Díky těmto dvěma biblickým zprávám máme nádhernou příležitost nahlédnout do ‚Kristovy mysli‘.
12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”.
Pokud byste mohli nahlédnout do našeho srdce, pravděpodobně byste zjistili, že mezi nás zapadáte lépe, než si myslíte.
Nếu có thể nhìn vào lòng của chúng tôi, các anh chị em có lẽ sẽ thấy rằng chúng tôi dễ hòa nhập hơn là các anh chị em nghĩ.
Věda nám umožňuje nahlédnout do hmotného vesmíru, tedy do všeho, co lze vidět.
Khoa học giúp chúng ta có sự hiểu biết sâu xa hơn về vũ trụ vật chất, tức mọi thứ có thể thấy được.
I když nejsou přesným překladem, umožňují nahlédnout do toho, jak Židé rozuměli některým textům, a pomáhají překladatelům zjistit význam některých obtížných pasáží.
Dù không được dịch sát nghĩa, nhưng những bản diễn ý này vẫn giúp chúng ta biết người Do Thái thời xưa hiểu thế nào về một số câu Kinh Thánh, đồng thời giúp dịch giả hiểu được một số câu khó hiểu.
5 Boží inspirované slovo nám dává poněkud nahlédnout do jeho způsobu jednání.
5 Lời được soi-dẫn bởi Đức Chúa Trời giúp chúng ta thông hiểu cách Ngài hành động.
Pokojná venkovská scenerie jako by dávala nahlédnout do nového světa.
Cảnh miền quê yên tĩnh tựa như cảnh trong thế giới mới.
(Přísloví 8:31) A v Bibli je napsáno, že andělé „touží nahlédnout“ do skutečností o Kristu a o budoucnosti, které byly zjeveny Božím prorokům. (1. Petra 1:11, 12)
(Châm-ngôn 8:31) Kinh Thánh cho chúng ta biết “thiên-sứ cũng ước-ao xem thấu” hay mong biết rõ những việc liên quan đến Đấng Christ và tương lai, là những việc được báo trước cho các nhà tiên tri của Đức Chúa Trời.—1 Phi-e-rơ 1:11, 12.
Je to proto, že dnes dokážeme nahlédnout dovnitř mozku, a nemusíme se jen dívat na jeho zevní tvary.
Và đó là vì ngày nay chúng ta có thể thấy có gì trong bộ não, hơn là chỉ nhìn vào dáng vẻ tổng quan của nó.
Bible nám umožňuje nahlédnout do zákulisí určitých historických událostí a zvlášť to platí o první světové válce.
Lời tiên tri của Kinh Thánh giúp chúng ta thấy điều ẩn đằng sau một số biến cố lịch sử, đặc biệt thấy rõ qua Thế Chiến I.
Ale dokázal nahlédnout do budoucnosti a proměnit ji ve skutečnost.
Nhưng cô có thể hướng tới tương lai và làm nó trở thành sự thật.
Ale občas, jen občas, byste mohli kufry otevřít a nechat do nich nahlédnout i jiné, protože svět potřebuje vás a potřebuje i to, co máte.
Nhưng thỉnh thoảng, chỉ thỉnh thoảng thôi tôi hy vọng bạn mở va ly cho những người khác thấy, bởi thế giới cần bạn và cần những thứ bạn mang theo.
Jakmile zjistíme, že někdo má poruchu zraku, další výzvou je zjistit proč a abychom to mohli dokázat, potřebujeme mít možnost nahlédnout dovnitř oka.
Khi phát hiện ra ai đó có thị lực kém thử thách tiếp theo là lần ra nguyên nhân Để làm được điều đó, chúng tôi cần nghiên cứu sâu vào bên trong mắt.
Pomocí čeho můžeme nahlédnout do Jehovovy nebeské organizace?
Chúng ta có thể hiểu được tổ chức trên trời của Đức Giê-hô-va như thế nào?
Syrská Pešita – Možnost nahlédnout do světa raných překladů Bible 13
Bản Peshitta bằng tiếng Sy-ri cổ—Cánh cửa giúp hiểu rõ hơn về những bản dịch Kinh Thánh ban đầu 13
Nyní můžete nahlédnout pod pokličku toho, jak ty snímky děláme.
Và bây giờ các bạn có thể thấy được làm sao mà chúng tôi chụp được những tấm hình kia.
Víte, stihnul jsem tam nahlédnout ještě než to policie odnesla z Fringovy kanceláře.
Trước khi bên Sở mang máy đi khỏi văn phòng Fring, em đã nghía qua rồi.
Tito rodiče obdrželi neobyčejný dar možnosti nahlédnout do věčnosti a spatřit pravou totožnost a předsmrtelný stav svých dětí.
Các bậc cha mẹ đó đã được ban cho ân tứ đặc biệt là có được một khái niệm về điều quan trọng và vĩnh cửu và về việc nhìn thấy gốc tích thực sự và sự tiến triển của con cái họ trên tiền dương thế.
Uvažujme tedy o některých zprávách v evangeliích, které nám umožňují hlouběji nahlédnout do ‚Kristovy mysli‘ — tedy do jeho pocitů, vnímání, myšlenek a uvažování.
Vậy chúng ta hãy xem xét vài lời tường thuật của sách Phúc Âm để hiểu rõ “ý của Đấng Christ”—tức là cảm xúc, nhận thức, ý nghĩ và cách lập luận của ngài.
Tím, že Pavel použil pohanského způsobu vyjadřování, napodobil falešného učitele, který se chlubil tím, že mu bylo dáno nahlédnout do něčeho zvláštního — snad dokonce v podobě nadpřirozených vidění.
Bằng cách dùng loại văn ngoại đạo này, Phao-lô chế giễu cái lối mà giáo sư giả tự hào có một sự hiểu biết đặc biệt—có thể ngay đến tự cho mình có những sự hiện thấy siêu phàm.
Zatímco nám Alma říká, že Kristus vytrpěl vše, co nikdo z nás nikdy nebude muset vytrpět, aby mohl poznat, jak nám pomoci,10 i opak může být pravdou, že naše utrpení mám může dovolit nahlédnout do hloubky a velikosti Jeho smírné oběti.
Tuy An Ma cho chúng ta biết rằng Đấng Ky Tô chịu đau đớn tất cả để cho không ai trong chúng ta sẽ phải bị đau đớn hầu cho Ngài có thể biết cách thức cứu giúp chúng ta,10 thì điều trái ngược cũng có thể đúng; rằng nỗi thống khổ của chúng ta có thể cho chúng ta sự hiểu biết sâu xa và tính chất trọng đại của sự hy sinh chuộc tội của Ngài.
Byly sepsány dvě listiny — jedna zůstala otevřená, aby se do ní dalo snadno nahlédnout, druhá byla zapečetěná, aby v případě, že by se objevily pochybnosti o přesnosti otevřené listiny, mohla poskytnout podpůrný důkaz.
Họ viết xuống hai tờ khế—một tờ mở sẵn để có thể dễ dàng tham khảo, bản thứ hai được niêm phong để làm bằng chứng nếu như sau này có sự nghi ngờ gì về sự chính xác của bản kia.
5 Snad ještě pozoruhodnější je to, jak Bible umožňuje hlouběji nahlédnout do dějin hor.
5 Có lẽ điều đáng chú ý hơn nữa là Kinh-thánh có sự hiểu biết sâu sắc về lịch sử của núi non.
„Tamější bratři byli tak hodní, že nám poslali několik čísel novin, které ve městě vycházejí, takže jsme mohli nahlédnout do života a kultury místních lidí.“
Những anh em sống ở đó thật tốt khi gửi cho chúng tôi những tờ báo của thị trấn, điều này giúp chúng tôi hiểu biết về những người địa phương và văn hóa của họ”.
Některé detaily poskytují možnost nahlédnout do neprozkoumaných koutů reality, a tohle zvláštní číslo může být přesně tím případem, protože jediný přístup, který dosud udělal pokrok k jeho vysvětlení, vyvolává možnost existence jiných vesmírů -- myšlenka, která přirozeně vyplývá z teorie strun, která mě přivádí k části druhé: k teorii strun.
Vài chi tiết mở ra cánh cửa đi vào thực tế chưa hề được khám phá, và con số đặc biệt này có thể, (đây là con đường duy nhất hiện nay để giải thích), khơi lên khả năng về những vũ trụ khác -- một ý tưởng xuất hiện từ thuyết Dây, điều này đưa tôi đến phần 2.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nahlédnout trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.