nadšení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nadšení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nadšení trong Tiếng Séc.

Từ nadšení trong Tiếng Séc có các nghĩa là nhiệt tình, nhiệt tâm, đam mê, nhiệt huyết, sự hăng hái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nadšení

nhiệt tình

(ardor)

nhiệt tâm

(ardor)

đam mê

(passion)

nhiệt huyết

(zeal)

sự hăng hái

(ardor)

Xem thêm ví dụ

Jsem tak nadšená.
Thật là thú vị!
Místní jsou nadšení, aby se seznámili s čímkoliv běžného tvaru a velikosti.
Những cư dân địa phương có vẻ thích làm quen với bất cứ thứ gì có hình dạng và kích cỡ quen thuộc.
Byli jsme proto nadšeni, když jsme se dozvěděli, že letošní oblastní sjezd bude mít námět „Boží prorocké slovo“.
Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”.
Stejně jako v případě nadšení, i vřelost a další city, jež vyjadřuješ, závisí do značné míry na tom, co říkáš.
Như trong trường hợp nhiệt tình, tình cảm nồng hậu mà bạn đặt trong lời diễn đạt và những cảm xúc khác mà bạn thể hiện, tùy thuộc phần lớn vào điều bạn nói.
Je třeba mít vždy důvod pro své nadšení a tento důvod ti musí dodat tvá látka.
Cần có nguyên do để cảm thấy phấn khởi, và chính tài liệu của bạn phải cung cấp nguyên do đó.
Vzpomínám si, jaké jsem pociťoval nadšení, když vyprávěl příběhy o udatnosti z knihy Danielovy a když vydával svědectví o Spasiteli, Pánu Ježíši Kristu.
Tôi có thể nhớ ông đã rất phấn khởi khi kể lại những câu chuyện về lòng dũng cảm trong sách Đa Ni Ên và chứng ngôn của ông về Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô.
Tím, co se dozvídala, byla velmi nadšená. Při bohoslužbách v kostele, kam chodila, jednou dokonce prohlásila: „Studujte Bibli se svědky Jehovovými!“
Hết sức nhiệt tình về những gì mình học được nên trong một buổi lễ tại nhà thờ, người bạn này đã nói: “Hãy đến học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va!”
Proč se tedy někdy stává, že řečník, který miluje Jehovu a který věří tomu, co sám říká, nemluví s nadšením?
Vậy tại sao một diễn giả yêu mến Đức Giê-hô-va và tin những gì mình nói, lại có thể trình bày thiếu nhiệt tình?
Jako kluk jsem s nadšením poslouchal kázání v kostele.
Hồi nhỏ, tôi rất thích nghe các linh mục giảng ở nhà thờ.
Vedoucí s vizí poskytuje inspirované vedení, pomáhá druhým osvojit si smysl pro společný cíl a vštěpuje lidem kolem sebe nadšení.
Một vị lãnh đạo với tầm nhìn xa mang đến sự hướng dẫn đầy soi dẫn, tạo ra một ý thức về mục đích và làm cho những người xung quanh mình cảm thấy nhiệt tình.
Pozitivní na té změně bylo, že jsem tam potkal Happy, nadšenou zvláštní průkopnici, která pocházela z Kamerunu.
Điều tốt là tôi đã gặp Happy, một chị tiên phong đặc biệt sốt sắng đến từ Cameroon.
Ačkoli se zvyklosti mohou lišit, zamilovanost v sobě zahrnuje všechny pohádkové pocity nadšení a očekávání, ale někdy i odmítnutí.
Mặc dù các truyền thống có thể khác nhau, nhưng điều đó nảy nở với tất cả những tình cảm đầy phấn khởi và mong đợi tuyệt vời như trong tiểu thuyết, thậm chí đôi khi còn có sự từ chối nữa.
Jejich nadšení mi dává sílu, abych se vracela do hodin výtvarné výchovy, tentokrát jako učitelka.
Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên
Jsem nadšený, že jsem tu s vámi.
Tôi thực sự xúc động khi ở đây.
V LÉTĚ roku 1997 se na oblastním sjezdu svědků Jehovových sešla skupina velmi nadšených, ale velmi tichých lidí.
VÀO mùa hè năm 1997, một nhóm người nhiệt tình nhưng không ồn ào tham dự đại hội địa hạt của Nhân Chứng Giê-hô-va.
A ti tvůrci mi docela nadšeně odpověděli.
Và những nhà sản xuất cái này vô cùng hăng hái.
Obzvláště nadšeno bylo mnoho, opravdu mnoho mých příbuzných ve státě Wyoming.
Thật là phấn khởi đặc biệt đối với rất nhiều bà con thân thuộc của tôi ở tiểu bang Wyoming.
Vzpomínám si na radost, která naplnila naše srdce; nadšeně jsme začali zpívat a chválit Pána, a mnoha Svatým stékaly po tváři slzy.
Tôi còn nhớ niềm vui tràn đầy lòng chúng tôi. Tất cả chúng tôi bỗng cất cao tiếng hát và ngợi khen Thượng Đế, và nhiều Thánh Hữu đã khóc.
Bude nadšená, že jsi jí přivedl nepřátelského trpaslíka.
Cô ta vui sướng khi ngươi bắt tên lùn đối địch này tới trước cô ta.
Naše nadšená účast na shromážděních, kdy dáváme pozor na to, co se říká, podáváme komentáře a zpíváme, chválí Jehovu.
Khi chú ý lắng nghe và nhiệt tình tham gia vào các buổi họp, chúng ta ca ngợi Đức Giê-hô-va.
Budete pociťovat nadšení z Pánovy Církve a z Jeho díla a bude to na vás vidět.
Các anh chị em sẽ phấn khởi về Giáo Hội của Chúa và công việc của Ngài và điều đó sẽ biểu lộ cho thấy.
Britský sexuolog Roy Levin spekuloval, že to je možná důvod, proč se u mužů vyvinula tendence k tak nadšenému a častému masturbování.
Nhà tình dục học người Anh Roy Levin đã suy xét rằng đây có thể là lý do vì sao đàn ông đã tiến hóa trở nên những người hay thủ dâm một cách hăng hái đến thế.
5 Jehovův lid s nadšením nechává své světlo svítit po celém světě.
5 Dân sự của Đức Giê-hô-va sốt sắng để cho sự sáng của họ chiếu rạng bất luận họ ở nơi nào.
Jsi nadšená kvůli pár dekám?
Thấy chăn thì có gì mà vui vẻ chứ?
Myslím tím právě ty kluky, kteří si na začátku mysleli, že jen následují nějaký nápad, drobné nadšení, které vzniklo, pak si mysleli, že pomáhají ve Studené válce, a pak se ukázalo, že jen pomáhají někomu k sójovému latté.
Ý tôi là, bạn thấy những người này đang theo đuổi cảm giác và niềm đam mê nhỏ bé của họ và rồi họ tưởng họ đang chống lại Chiến Tranh Lạnh thực ra họ chỉ giúp đỡ ai đó tìm ra 1 ly sữa đậu nành.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nadšení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.