na straně trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ na straně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ na straně trong Tiếng Séc.
Từ na straně trong Tiếng Séc có các nghĩa là coù theå quy cho, có thể quy cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ na straně
coù theå quy cho(attributable) |
có thể quy cho(attributable) |
Xem thêm ví dụ
Na straně 4 je vzorová nabídka, kterou si můžeme upravit tak, aby to vyhovovalo našemu obvodu. Trang 4 có lời trình bày mẫu mà chúng ta có thể điều chỉnh cho phù hợp với chủ nhà. |
Potom otevři knihu na straně 187 a přečti 9. odstavec.] Mở sách nơi trang 187, và đọc đoạn 9]. |
(Viz rámeček „Láska projevená skutky“ na stranách 6 a 7.) (Xem khung “Thể hiện tình yêu thương qua hành động”, nơi trang 6, 7). |
Přečti Izajáše 55:11 a pak pohovoř o myšlenkách z odstavců 25–27 na straně 30. Nói đến hình số 62, và đọc Giăng 3:16, nhấn mạnh là cần phải tỏ ra vâng lời. |
Proslov založený na čtyřech odstavcích pod stejnojmenným nadpisem na straně 275 v knize Teokratická škola. Bài giảng dựa trên bốn đoạn nơi trang 275 trong sách Trường Thánh Chức. |
[Přečti třetí odstavec na straně 4.] [Đọc đoạn 3 nơi trang 4]. |
Stavím se na stranu pravdy Đứng về phía lẽ thật |
[Zmiň se o výrocích uvedených na straně 152.] [ Nêu những lời nhận xét nơi trang 152]. |
A co je na straně druhé? Và bên kia thì chúng ta có gì? |
* Přečtěte si druhý odstavec na straně 274. * Đọc trọn đoạn thứ nhì ở trang 296. |
Budou na straně toho, kdo vyhraje. Thông thường thì luôn đứng ở phía người thắng cuộc. |
[Tabulka na straně 12 až 15] [Biểu đồ/ Bảng thống kê nơi trang 12-15] |
Pilát však nebyl na straně pravdy a od Ježíše se nic naučit nechtěl. Tuy nhiên, Phi-lát không thuộc về lẽ thật, và không muốn học từ Chúa Giê-su. |
Někteří lidé, jako byl Adam, Eva a jejich syn Kain, se postavili na stranu zla. Một số người, như A-đam, Ê-va và con trai họ là Ca-in, đã chọn phe ác. |
Rychle, pomoz mi ho dostat na stranu. Nhanh lên, giúp tôi lật anh ấy sang phía này. |
Je lepší chybovat na straně opatrnosti. Thà là sai lầm trong sự thận trọng. |
(Viz poznámku pod čarou na straně 31.) (Xem phần cước chú nơi trang 31). |
[Tabulka a obrázky na straně 228] [Biểu đồ/ Các hình nơi trang 228] |
Připomeň myšlenky uvedené v knize Mladí lidé se ptají na stranách 277–281. Ôn lại những lý lẽ trình bày trong sách Young People Ask, trang 277-281. |
Víc informací můžete najít v 1. díle knihy Otázky mladých lidí – Praktické odpovědi na stranách 305 a 306. Để biết thêm thông tin, xem trang 305 và 306 của sách “Giới trẻ thắc mắc—Những lời giải đáp thiết thực”, Tập 1, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
□ Které podobnosti jsou mezi Mojžíšem a Elijášem na jedné straně a Božím Izraelem na straně druhé? □ Có sự tương tự nào giữa Môi-se, Ê-li và Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời? |
Pak rozhovor rozvíjej na základě látky v odstavcích 1 a 2 na straně 166. Rồi hãy thảo luận về những gì ghi nơi đoạn 1 và 2 ở trang 166. |
* Prostudujte si slova Páně určená Prorokovi uvedená na stranách 362–363. * Nghiên cứu những lời của Chúa ban cho Vị Tiên Tri ở các trang 391-93. |
Nech předvést krátkou demonstraci s použitím návrhu uvedeného na straně 4. Cho xem một màn trình diễn ngắn bằng cách dùng lời trình bày mẫu nơi trang 6. |
Krátce popiš obrázek na straně 1 a jestliže to dovolí čas, stručně rozeber odstavce 1–3. Hãy nói sơ qua về hình vẽ nơi trang 1 và nội dung của các đoạn 1-3, tùy theo thời gian nhiều hay ít. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ na straně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.