na druhou stranu trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ na druhou stranu trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ na druhou stranu trong Tiếng Séc.
Từ na druhou stranu trong Tiếng Séc có các nghĩa là tuy nhiên, ngược lại, trái lại, nhưng mà, mặt khác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ na druhou stranu
tuy nhiên(however) |
ngược lại(on the contrary) |
trái lại
|
nhưng mà
|
mặt khác(on the other hand) |
Xem thêm ví dụ
Asi ztratíme kontakt než budu " na druhé straně ". Có lẽ tôi sẽ mất liên lạc cho tới khi tôi đến được bên kia. |
Na druhé straně? Thế giới bên kia? |
Na druhou stranu, je nemocná. Mặt khác cô ấy bị bệnh. |
Hlas na druhé straně telefonu? Giọng nói ở đầu bên kia điện thoại? |
Na druhou stranu zásady jsou obecné a mohou mít trvalou platnost. Mặt khác, các nguyên tắc thì bao quát và có thể tồn tại mãi mãi. |
12 Na druhou stranu i ti, kdo mají ve sboru určitou autoritu, se mohou od Michaela něco naučit. 12 Mặt khác, những người có quyền hành phần nào trong hội thánh cũng có thể rút tỉa được bài học từ Mi-chen. |
Na druhé straně jsou regresní modely cenným nástrojem pro jejich zkoumání. Như vậy, đàn Sơn Xuyên sẽ là khuôn mẫu rất tốt để nghiên cứu phục hồi đàn Xã Tắc. |
Na druhou stranu člověk rád přijme pomoc od někoho, kdo je milostivý. Nhận sự giúp đỡ từ những người có thái độ đó thì chẳng vui chút nào. |
Na druhé straně je někdo, kdo mi může vysvětlit, co to znamená. Có người ở Khu rừng Mùa đông có thể giải thích cho tớ |
Pacientka, na druhou stranu, tě bude nenávidět až do dne příštího týdne, kdy zemře. Mặt khác, bệnh nhân thì sẽ ghét cô cho tới ngày mà cô ta chết vào tuần tới. |
A tenhle ministr často lítá na druhý straně hranice? Thành viên bộ nội các, ông ta luôn đi du lịch phía biên giới nước khác sao? |
Znáš cestu na druhou stranu. Anh biết cách để đi qua. |
Sejdeme se na druhé straně. Chúng tôi sẽ gặp cậu ở phía bên kia. |
Na druhou stranu nebuďte příliš specifičtí. Mặt khác, đừng quá cụ thể. |
Na druhé straně je velmi povzbuzující, když se pomocí komentářů hlouběji rozebere nějaká důležitá myšlenka. Trái lại, sẽ khích lệ hơn nhiều khi lời bình luận góp phần khai triển thêm một điểm quan trọng. |
Na druhé straně jeho pověst přitahovala špatné společníky. Nhưng tiếng tăm của anh lại thu hút những kẻ xấu. |
Na druhou stranu, trochu spolupráce Nhưng đồng thời, một chút hợp tác... |
Bydlí na druhé straně města. Cậu ấy cách đây cả nửa thị trấn. |
Na druhé straně, pokud byste škrtli zápalkou, vybouchla by celá planeta. Mặt khác, chỉ cần bạn đốt một que diêm thôi, toàn bộ hành tinh sẽ nổ tung. |
Ale na druhé straně, s tou stejnou léčbou se jejich počet zvyšuje - zajímavé. Nhưng trên mặt bên này, với cùng biện pháp điều trị, chúng tại đang tăng lên -- thật thú vị. |
Na druhou stranu např. Qatar Airways mají své A319LR vybaveny standardním počtem 110 sedadel. Tuy nhiên, hãng Qatar Airways đã dùng các máy bay A319LR với số chỗ tiêu chuẩn là 110 ghế. |
Jsou na druhé straně čluny? đại tá, còn thuyền phía bên đó không? |
Na druhé straně Atlantiku bojuje s podobnou duchovní krizí nedávno zorganizovaná Anglikánská misie v Americe. Bên kia Đại Tây Dương, Hội Truyền Đạo Anh Giáo ở Hoa Kỳ vừa được thành lập cũng phải vật lộn với cuộc khủng hoảng tương tự. |
Prozkoumám hřeben a najdu nejbezpečnější cestu na druhou stranu. Tôi sẽ tìm đường khác an toàn hơn. |
Ale nezapomeň, že laborantka pořád čeká na druhé straně a ona je druhá nejrychlejší ze skupiny. Nhưng nhớ rằng cô trợ lí đang đứng chờ ở bên này cầu, và cô ấy là người nhanh thứ 2 trong nhóm. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ na druhou stranu trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.