мыть посуду trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ мыть посуду trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ мыть посуду trong Tiếng Nga.
Từ мыть посуду trong Tiếng Nga có các nghĩa là rửa, giặt, tráng, rửa bát, rửa mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ мыть посуду
rửa
|
giặt
|
tráng
|
rửa bát
|
rửa mặt(wash up) |
Xem thêm ví dụ
Стол был слишком мал, тарелок не хватало, и Лоре пришлось трижды накрывать и трижды мыть посуду. Bàn ăn nhỏ lại không có đủ chén dĩa nên Laura phải bày bàn và rửa chén dĩa ba lần. |
Я терпеть не могу сразу же мыть посуду. Tớ ghét phải rửa chén ngay lập tức lắm. |
Он может готовить, мыть посуду. Nó biết nâu ăn, nó biết rửa chén. |
Ты ненавидишь мыть посуду. Anh ghét rửa bát đĩa cơ mà nhỉ. |
Мне не интересны споры о том, чья очередь мыть посуду или кто должен вынести мусор. Tôi không thực sự quan tâm đến những lý luận về đến lượt ai rửa chén hoặc ai là người phải đem rác đi đổ. |
Поэтому, когда ей стало хуже, мне пришлось учиться мыть посуду, стирать и готовить простые блюда. Vì thế, khi cô ấy hầu như không làm được gì nữa, tôi phải học cách rửa chén, giặt giũ và chuẩn bị bữa ăn đơn giản. |
Ты мог выторговать у меня неделю мытья посуды. Cậu có thể bắt tôi rửa bát cả tuần. |
Ведро слева — для мытья посуды, справа — чтоб ее сполоснуть. Gạt qua bên trái là để mở phải là rửa tay. |
Журнал Life помог этому, когда объявил введение одноразовой тары, которая якобы освободит домхозяйку от нудного мытья посуды. Tạp chí Life tương trợ cho nỗ lực chung này bằng cách quảng bá vào thị trường những vật dùng một lần rồi vứt, những dụng cụ sẽ giải phóng người nội trợ khỏi công việc rửa bát cực nhọc. |
Иногда после ужина, когда мы заканчивали мыть посуду, один из нас говорил: «Уже пора начинать „встречу“!» Đôi khi sau bữa ăn tối, lúc chúng tôi rửa chén bát xong, một người thường nói: “Sắp đến giờ ‘họp’!” |
" Аякс " - это средство для мытья посуды. Hắn lấy tên " Ajax " từ một loại nước rửa chén. |
* Договоритесь о нейтральных напоминаниях, например: «Пусть календарь напоминает нам, чья очередь мыть посуду». * Đồng ý với những lời nhắc nhở trung lập, chẳng hạn như “Chúng ta sẽ để cho thời khóa biểu cho chúng ta biết là đến phiên ai sẽ rửa chén.” |
Хён, тебе досталось убираться, мыть посуду и готовить. Anh quét dọn nhà cửa, rửa bát và nấu cơm. |
Я помогал мыть посуду в буфете, и, когда началась речь, я пошел на балкон и сел там. Tôi đang giúp rửa chén bát ở quầy ăn và khi bài giảng bắt đầu, tôi lên ban-công ngồi một mình. |
Можете ли вы сообща заниматься повседневными делами, например готовить пищу, мыть посуду или работать в огороде? Chẳng hạn, bạn có thể cùng làm những việc thường ngày như nấu ăn, rửa chén bát hay làm vườn. |
Она заставляет его мыть посуду сразу же, Тед! Cô ấy bắt cậu ấy rửa chén ngay lập tức đấy Ted |
Барни считает, раз Лили заставляет тебя сразу же мыть посуду, ваш брак обречён. Barney nghĩ Lily yêu cầu cậu rửa chén ngay lập tức là dấu hiệu hôn nhân của các cậu bị rạn nứt. |
Я объяснил Маршаллу, что аргументы Лили - это полный бред и теперь он никогда не будет мыть посуду. Vậy là anh chỉ cho Marshall thấy Lily cãi nhau rất là chuối và giờ cậu ấy không phải rửa chén bát nữa. |
Это и стирка, и приготовление пищи, и мытье посуды, и смена постельного белья, и многое другое. Nào giặt quần áo, nào sửa soạn các bữa ăn, nào rửa chén bát, nào dọn chăn giường, v.v ... |
С этого момента я буду мыть посуду до самой смерти. Anh sẽ rửa chén bát ngay lập tức từ giờ đến khi chết. |
Как говорит писательница Маргарет Этвуд: «Если мужчина пишет о мытье посуды, то это реализм. Như tác giả Margaret Atwood đã nói: "Khi đàn ông viết về việc rửa chén dĩa, đó là chủ nghĩa thực tế. |
В семье Маянка мыло используется для купания, для стирки, для мытья посуды. Ồ, ở nhà Mayank xà phòng dùng để tắm xà phòng dùng để giặt giũ xà phòng dùng để rửa bát. |
Тетушка, я также буду мыть посуду. Cô à, cháu cũng rửa bát luôn nữa ạ. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ мыть посуду trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.