myslet trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ myslet trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ myslet trong Tiếng Séc.
Từ myslet trong Tiếng Séc có các nghĩa là nghĩ, suy nghĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ myslet
nghĩverb Já myslel, že na takové akce chodíte vždycky spolu. Tớ nghĩ các cậu luôn tới mấy chỗ thế này với nhau mà. |
suy nghĩverb Musíme se naučit myslet jako oni, dívat se jako oni. Phải tập suy nghĩ như cách chúng suy nghĩ, thấy những gì chúng thấy. |
Xem thêm ví dụ
Odpověděla: „Abychom si mohli představit Ježíše v zahradě getsemanské a na kříži a abychom na něj mohli myslet, když přijímáme svátost.“ Đứa con gái đáp: “Để chúng ta có thể tưởng tượng ra Chúa Giê Su trong Vườn Ghết Sê Ma Nê và trên cây thập tự, và khi chúng ta dự phần Tiệc Thánh chúng ta có thể nghĩ về Ngài.” |
A ti, kteří mají přednost pronášet takové modlitby, by měli myslet na to, aby je bylo slyšet, protože se modlí nejen sami za sebe, ale za celý sbor. Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa. |
Pokud budete myslet dopředu, můžete konfliktu předejít. Bạn có thể tránh xung đột bằng cách lập kế hoạch trước. |
Pokaždé, když si budu utírat ruce, budu myslet na tebe. Mỗi lần mà em rửa tay em sẽ nghĩ về anh |
Ale je omyl myslet si, že některé události můžeme změnit. Thật sai lầm khi nghĩ rằng ta có thể thay đổi một sự kiện. |
A to je mnohem, mnohem náročnější věc, na kterou bychom vždy měli myslet. Và đó là một bài học khó hơn rất nhiều. |
A za všech okolností uměl myslet jako oni. Và dù gì đi nữa, ông ấy có thể nghĩ như chúng. |
Neopovažuj se mi říkat, že tu mám zůstat a myslet si, že poslechnu! Đừng tưởng bảo em ngồi yên là em sẽ nghe theo! |
A tak je pro nás úžasné myslet intelektuálně o tom, jaký je život na světě, a hlavně ti z nás, kteří jsou velice šikovní -- my můžeme hrát tuto hru ve svojí hlavě. Và thật tuyệt vời chúng ta đều suy nghĩ hợp lý về cuộc sống trong thế giới này, và đặc biệt những người cực thông minh trong chúng ta, ta có thể sống theo ý mình. |
Já... nevím, si o tom mám myslet. Tôi... không biết mình thấy thế nào nữa. |
Pokud bychom byli domýšliví, mohli bychom si začít myslet, že nepotřebujeme, aby nás někdo vedl. Tính kiêu ngạo có thể khiến chúng ta nghĩ rằng mình không cần sự hướng dẫn của bất kỳ ai. |
Pokud člověk nemá kněžství, i když to může myslet upřímně, Pán neuzná obřady, které tento člověk vykonal (viz Matouš 7:21–23; Články víry 1:5). Nếu một người không có chức tư tế, cho dù người ấy có thể chân thành đi chăng nữa, thì Chúa cũng sẽ không thừa nhận các giáo lễ mà người ấy thực hiện (xin xem Ma Thi Ơ 7:21–23; Những Tín Điều 1:5). |
Pokoru nezískáme tím, že se budeme méně zamýšlet nad sebou; pokoru získáme tím, že budeme méně myslet na sebe. Chúng ta không khám phá ra lòng khiêm nhường bằng cách nghĩ mình là thấp kém; chúng ta khám phá ra lòng khiêm nhường bằng cách nghĩ ít về mình hơn. |
15., 16. a) Proč bychom si neměli myslet, že Armagedon je dále, než jsme se dříve domnívali? 15, 16. a) Tại sao chúng ta không nên nghĩ rằng ngày Ha-ma-ghê-đôn còn xa hơn là mình nghĩ? |
To si přece nemohou myslet? Họ không thật sự nghĩ vậy, phải không? |
„Šel jsem domů a nedokázal jsem myslet na nic jiného. “Tôi trở về nhà và không thể nghĩ tới một điều gì khác nữa. |
Mám tendenci si myslet, že by možná upadala v některých činnostech nebo některých institucích a rostla v jiných. Tôi cho rằng lòng tin có thể đã giảm đi trong một vài hoạt động hay tổ chức nhưng nó có thể lại tăng lên ở một số cơ quan và hoạt động khác. |
Je načase myslet ve velkém. Đã tới lúc nghĩ lớn lao hơn rồi! |
Přestaň se o něj starat a začni myslet na mě. Anh có thể thôi lo lắng cho hắn và hãy bắt đầu nghĩ tới tôi. |
(Job 42:12) Ti, kdo jednají zrádně, si mohou myslet, že si polepší na úkor někoho jiného, a dokonce se může zdát, že se jim nějakou dobu daří dobře. (Gióp 42:12) Còn những kẻ bất trung có thể làm giàu bằng mồ hôi nước mắt của người khác và thậm chí có vẻ phát đạt một thời gian. |
Nemůžu jasně myslet Em thậm chí không thể nghĩ nổi nữa |
Dozorce by měl jednat rozumně, a proto nemůže být tvrdohlavý a myslet si, že jeho názory jsou vždy lepší než názory ostatních starších. Là người phải lẽ, giám thị không bảo thủ, xem quan điểm của mình hơn quan điểm của các trưởng lão khác. |
Co se z tohoto Ježíšova příběhu můžeme naučit? — Ano, je špatné myslet si, že jsme lepší než druzí. Chúa Giê-su dạy bài học nào trong câu chuyện này?— Ngài dạy rằng nghĩ mình hơn người khác là sai. |
Začínám si myslet, že se vyžíváš v bolesti. Tôi bắt đầu nghĩ cậu thích bị ăn đòn đấy. |
Nebudeš si myslet, že někoho zajímáš. Đừng nghĩ rằng tất cả mọi người cần quan tâm đến bạn. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ myslet trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.