muhabbet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ muhabbet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muhabbet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ muhabbet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là đối thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ muhabbet
đối thoạinoun |
Xem thêm ví dụ
Steve Jurvetson'la merdivenlerin aşağısında, asansörlerin yanında muhabbet ediyorduk ve bana Chris'in gönderdiği küçük kutudan bahsediyordu, kutunun içindeki eşyalardan biri de hidrofobik kumdu yani ıslanmayan kum. Tôi đang trò chuyện với Steve Jurvetson, phía dưới thang, cạnh thang cuốn, và anh nói với tôi rằng khi Chris gửi đi cái hộp nhỏ đó, một trong những vật bên trong là cát sợ nước -- cát không bị ướt. |
Korsanlarla biraz muhabbet edeceğim. Tôi và lũ cướp biển sẽ có một trò cá cược nhỏ. |
Ama bu başka bir muhabbetin konusu. Nhưng việc đó để lúc khác bàn tới. |
Muhabbetini yapabileceğim tek şey de bu. Đó là tất cả những gì tôi nói tới. |
Naylon çorap muhabbetinde de Tanrı'nın adını mahrum bırakmadın ya, teşekkür ederim! Đừng gọi tên Người khi đang nói về tất chân. |
Hangi konuda muhabbet etmek istersin? Vậy anh muốn nói chuyện về việc gì? |
(Kahkahalar) Ama Şükran Günü yemeği için eve gittim ve çok çabuk bir şekilde masanın etrafındaki muhabbet neler döndüğüne, neden böyle olduğuma çevrildi. (Tiếng cười) "Nhưng khi tôi về nhà cho bữa ăn tối vào dịp Lễ Tạ ơn, khá nhanh chóng cuộc trò chuyện bên bàn ăn chuyển sang Cái quái gì đã xảy ra thế này." |
Bu Cuma akşamı bar muhabbetlerini bir kenara koymak isterim ve gerçekten bir laboratuvara girmenizi isterim. Tôi muốn đặt cuộc thảo luận kiểu "tối thứ sáu ở quán bar" này sang một bên và dẫn các bạn bước vào bên trong phòng thí nghiệm. |
Bütün şoförler dışarıda takılır, muhabbet ederken bu herif tek başına takılıyor. Cánh tài xế thì hay đi chơi bời, hay buôn chuyện linh tinh, nhưng gã này, hắn chỉ đứng mỗi một mình hắn. |
Kesin şu kavuşma muhabbetini. Đoàn tụ đủ rồi. |
Muhabbet açmaya birebirdir. Đó là một sự khởi đầu tuyệt đấy. |
Emzirmenin ücretsiz olduğu muhabbetini hiç duydunuz mu? Bạn có biết cho con bú là hoàn toàn miễn phí? |
Arkadaşlar arasında borç muhabbeti yapılmaz şapşal şey. Bạn bè không nợ bạn bè, ngốc ạ. |
Demek bunun muhabbetini yapıyoruz. Vậy là phải nói chuyện này. |
Charlie sadece muhabbet açıyordu, değil mi Charlie? Charlie đang bắt chuyện thôi mà, phải không, Charlie? |
Şu # yaş muhabbetinden kimseye bahsetme À này, cái thứ # tuổi ấy, đừng kể cho nhiều người nhé |
Şu andan itibaren, provalarda ne kız arkadaş ne de kız arkadaş muhabbeti yapmak yok. từ giờ không gái gú hay chuyện trò gì về gái gú nữa. |
O soyunma odası muhabbetleri? Những chuyện gì khiến các anh khóa phòng lại chứ? |
Muhabbet etmeye çalış yanında getirdiği doküman varsa kopyasını çıkar. Bắt chuyện với hắn, sao chép lại tất cả tài liệu hắn mang theo. |
Onun idam edileceği gündü, ve sadece muhabbet ediyorduk. Đó là ngày cậu ấy bị tử hình, và chúng tôi chỉ nói chuyện. |
Bu Cuma akşamı bar muhabbetlerini bir kenara koymak isterim ve gerçekten bir laboratuvara girmenizi isterim. Tôi muốn đặt cuộc thảo luận kiểu " tối thứ sáu ở quán bar " này sang một bên và dẫn các bạn bước vào bên trong phòng thí nghiệm. |
Bu uzaylı muhabbetinden sıkıldım. Tôi đang nói chuyện người ngoài hành tinh. |
Ya da Jay ile başka yerde muhabbet edin! Hoặc Jay sẽ ra chỗ khác, hoặc tôi sẽ chơi trò khác. |
Böyle dokunaklı bir hikayenin üzerine nasıl para muhabbeti yapabiliyorsunuz? Sau khi chúng ta xem câu chuyện cảm động như thế Còn có thể mở miệng đòi tiền sao? |
Binadaki her polis sizinle birdenbire muhabbeti kesse nasıl hissederdiniz? Cô cảm thấy sao nếu toàn bộ cảnh sát tại tòa nhà lại bỏ mặc cô? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muhabbet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.