目視 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 目視 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 目視 trong Tiếng Nhật.
Từ 目視 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sức nhìn, thị giác, thị lực, nhìn, nhìn thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 目視
sức nhìn(eyesight) |
thị giác(eyesight) |
thị lực(eyesight) |
nhìn(look) |
nhìn thấy(seeing) |
Xem thêm ví dụ
Google では、担当者がサイト上のページを目視で審査し、Google のウェブマスター向けガイドライン(品質に関するガイドライン)に準拠していないと判断した場合、そのサイトに対して手動による対策を実施します。 Google áp dụng thao tác thủ công với một trang web khi người đánh giá của Google đã xác định rằng trên trang web này có các trang không tuân thủ nguyên tắc chất lượng quản trị trang web của Google. |
地表面における凸凹とは、目視において視認できるような状況である。 Lỗ hổng sâu trên sàn có vẻ như xác nhận điều này. |
船員は進路を目視によって,つまり昼間は陸上の目印,夜間は星を見て決めました。 Thủy thủ định hướng tàu bằng mắt—mốc bờ vào ban ngày, các vì sao vào ban đêm. |
RV (Radar/Visual cases):レーダーと目視の2つの手段によって確認されたUFO。 Các trường hợp Radar/Thị giác (RV): Các vật thể do chính mắt và radar cùng nhìn thấy. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 目視 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.