もうすぐ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ もうすぐ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ もうすぐ trong Tiếng Nhật.
Từ もうすぐ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sớm, chẳng bao lâu nữa, sắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ もうすぐ
sớmadverb モルモンは,自分がもうすぐ執事になるときのことについて考えました。 Mórmon suy nghĩ về việc nó sẽ sớm trở thành một thầy trợ tế như thế nào. |
chẳng bao lâu nữaadverb |
sắpnoun |
Xem thêm ví dụ
人間によるあらゆる形の虐げからの自由がもうすぐ実現することを意味します。 Điều đó có nghĩa là sự giải thoát khỏi mọi hình thức của sự áp bức sắp trở thành một hiện thực. |
苦しみはもうすぐなくなる! Mọi đau khổ sắp chấm dứt! |
マチルダは,もうすぐ若い女性になるのを楽しみにしていましたが,若い女性になるというのがどんなことなのか,よく分かりませんでした。 Mathilde vô cùng phấn khởi vì sắp được tham dự Hội Thiếu Nữ, nhưng nó không hoàn toàn biết chắc là phải trông mong điều gì. |
もうすぐ人びとが水をくみに来る時間だからです。 エリエゼルはエホバにこういのりました。「 Khi Ê-li-ê-se và các đầy tớ khác đến Cha-ran, họ dừng chân bên giếng vì Ê-li-ê-se biết người ta sẽ đến đây múc nước. |
キューバ―危機が回避されました それはとある中華料理店です そのお店はワシントン・DCにあるイエンチン・パレスといいます 不運なことに、今は閉店してしまいました そこは今、もうすぐウォルグリーンになります Ví dụ như Cơn khủng hoảng tên lửa Cuba đã được giải quyết trong một nhà hàng Trung Quốc tên là Yenching Palace ở Washington, D.C., Đáng tiếc là nó đã bị đóng cửa và sắp sửa biến thành Walgreen's. |
もうすぐ授業が再開する。 Sắp vô tiết rồi. |
また 年老いて もうすぐ死んでしまうから 老人たちは 鬱々としているものだと思っていました Tôi cũng nhận thấy người già thường hay buồn phiền vì họ đã già và sẽ sớm ra đi. |
私達が見つけた化合物は もうすぐ私達の下を離れテンシャ・セラピューティックスというベンチャー企業に移ります もうすぐ私達の下を離れテンシャ・セラピューティックスというベンチャー企業に移ります Phân tử này sẽ sớm rời khỏi những chiếc ghế và đi vào một công ty mới thành lập nhỏ tên là Dược Phẩm Tensha. |
しかし 幸いなことに ビン・ラディンが定義した 国際ジハードはもうすぐ終わります Tin tốt là cuộc thánh chiến toàn cầu gần như đã kết thúc, giống như bin Laden kẻ đã định nghĩa nó. |
もうすぐ脳の中が見えるようになり 同じことをするための 脳の領域を選択できると想像してみて下さい Bây giờ hãy tưởng tượng bạn sớm được nhìn vào bên trong não mình và được chọn vùng trên não để làm cùng một việc đó. |
もうすぐ卒業という時に 祖国はロシアに侵略されました Trong thời gian học Đất nước tôi bị Nga xâm chiếm |
あなたはもうすぐ20歳になろうとしていますか。 Hay em năm nay gần 20 tuổi rồi? |
しかし,ここに来てもうすぐ10年になり,エホバが祈りに答えてくださったと確信しています。 Nhưng nay tôi đã ở đây gần mười năm, và tôi tin chắc là Đức Giê-hô-va đã đáp lời cầu nguyện của tôi. |
虐げはもうすぐ終わる Sự áp bức sắp chấm dứt |
天候次第でもうすぐ着くと彼は言いましたが 日時が分かったら教えてくれると 約束してくれました 4日後に着くという知らせのもと リスボン南岸のこのビーチに 行くように言われました 9時をわずかに過ぎた頃 — この男が水中から出てきました (笑) Và anh ấy nói nó sẽ sớm hoàn thành, phụ thuộc vào thời tiết, và anh ấy cho tôi biết khi nào, và sau 4 ngày báo trước, anh ấy bảo hãy đến bờ biển phía nam Lisbon này, và sau 9h anh chàng này sẽ bước ra khỏi mặt biển. |
ところが係の兄弟から,別の行進がもうすぐ始まるんだけど,プラカードを持つ人が一人足りない,と言われました。 Thế nhưng anh phụ trách lại bảo tôi rằng sắp có cuộc diễu hành nữa, và họ cần một người mang biểu ngữ. |
2人は,もうすぐウィニペグでエホバの証人の大会がある,とも言いました。 そこには姉のエルシーが住んでいました。 Hai người ấy cũng nói rằng một hội nghị của Nhân Chứng sắp diễn ra ở Winnipeg, là nơi chị gái Elsie của tôi sống. |
イエスさまはでしたちに,もうすぐご自分がしぬことをお話しになりました。 Chúa Giê Su bảo các môn đồ của Ngài rằng chẳng bao lâu nữa Ngài sẽ chết. |
映画「スプートニク」はもうすぐ公開されます "Sputnik" sẽ được ra mắt sớm. |
皆さん もうすぐお茶の時間です Thưa quý ông và quý bà, sắp đền giờ uống trà rồi. |
よく晴れたある美しい朝,もうすぐ8歳になる孫娘ビッキーを連れて,市の貯水池となっている湖の近くまで散歩に出かけました。 Vào một buổi sáng đẹp trời đầy ánh nắng, tôi rủ đứa cháu nội gái gần tám tuổi của tôi cùng đi bộ đến gần một cái hồ, mà thật sự là một cái bể chứa nước cho thành phố xinh đẹp của chúng tôi. |
モルモンは,自分がもうすぐ執事になるときのことについて考えました。 Mórmon suy nghĩ về việc nó sẽ sớm trở thành một thầy trợ tế như thế nào. |
■ 「もうすぐ2000年になりますが,21世紀の見通しは明るいと思いますか。[ ▪ “Vì sắp đến năm 2000, ông / bà cảm thấy hy vọng hay có phần nghi ngại? |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ もうすぐ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.