もちろん trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ もちろん trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ もちろん trong Tiếng Nhật.
Từ もちろん trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Dĩ nhiên, Tất nhiên, tất nhiên, tất nhiên là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ もちろん
Dĩ nhiênadverb もちろん,そのような個人的な性質の問題については,他の人に話しにくいものです。 Dĩ nhiên, nói với người khác về những vấn đề cá nhân không phải là dễ. |
Tất nhiênadverb もちろん そこ は 安全 じゃ な い ジョン Tất nhiên là không an toàn rồi John. |
tất nhiênadverb そしてもちろん、表現的な空間は静かにしていません Và, tất nhiên, những không gian có tính biểu đạt thì không tĩnh lặng. |
tất nhiên làadverb ウェブにはもちろん使える文がふんだんにあります Và tất nhiên là có rất nhiều câu rất đơn giản trên Web. |
Xem thêm ví dụ
テサ二 2:1‐3)その後の数世紀間,「真の知識」は,聖書を全く知らない人たちの間ではもちろん,クリスチャンを自称する人たちの間でも,満ちあふれているとはとても言えない状態でした。 Trong nhiều thế kỷ sau, cả người không biết Kinh Thánh và người nhận mình là môn đồ Chúa Giê-su đều không có “sự hiểu biết thật”. |
もちろん,エホバを喜ばせようとする若い人の家庭環境が,いつも理想的というわけではありません。 Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả. |
ブレーミーがこの作戦を最も危険な作戦と語った翌日の3月5日、ブレーミーはメンジースへの手紙で「この作戦は、ヨーロッパへの小刻みな戦力投入であり、私はもちろん、懸念しています。 Ngày 5 tháng 3, trong một lá thư gửi Menzies, Blamey đã viết rằng "rõ ràng, kế hoạch này là điều mà tôi lo sợ: việc chuyển quân rời rạc đến châu Âu", và đến hôm sau, ông gọi chiến dịch này là "mạo hiểm nhất". |
箴言 22:29)もちろん,「凡庸な人たち」のために働くのは少しも卑しいことではありませんが,熟練した職人の立派な仕事が隠されたままでいることはありません。 Người ấy hẳn sẽ đứng ở trước mặt các vua, chớ chẳng phải ở trước mặt người thường dân” (Châm-ngôn 22:29, NW). |
コリント第二 2:7。 ヤコブ 2:13; 3:1)もちろん,真のクリスチャンはだれも,サタンのように無情で手厳しい,憐れみのない者になりたい,とは思わないでしょう。 (2 Cô-rinh-tô 2:7; Gia-cơ 2:13; 3:1) Tất nhiên, không tín đồ Đấng Christ chân chính nào muốn bắt chước Sa-tan, trở nên ác nghiệt, khe khắt và nhẫn tâm. |
もちろん ちゃんと キレイ に する よ Ừm, đương nhiên là tôi có thể ờ... dọn gọn mọi thứ một chút. |
ああ 、 もちろん Có, biết anh ta. |
もちろん ツイッター上なので イーガン氏の物語を楽しむ方法は多様でした Thí nghiệm ở câu chuyện của Egan, đương nhiên cũng giống mọi thứ trên Twitter, nơi đó có rất nhiều cách để trải nghiệm điều này. |
もちろん現金を渡すだけで 公共財の創出にはなりません 疾病の根絶や 公的機関の強化なども必要です ただ 個別世帯の生活向上を 私たちがいかに支援できるかという より高い目標にできます Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống. |
もちろん多くのことが研究生自身に依存しています。 Tất nhiên, kết quả tùy nhiều nơi người học. |
もちろん で す Chắc chắn rồi. |
もちろん そこ は 安全 じゃ な い ジョン Tất nhiên là không an toàn rồi John. |
ここの設備を使えば 子どもたちが大きな画面の前に座って 高速でネットを利用でき もちろんグループで利用します Nội thất được thiết kế để trẻ em có thể ngồi trước những màn hình lớn kết nối mạng nhanh, nhưng phải theo nhóm. |
もちろんイエスは,ご自分のくびきを受け入れるよう聴衆を招いたとき,当時存在した抑圧的な状況すべてからの即座の解放を差し伸べておられたわけではありません。 Đúng là khi mời người nghe nhận lấy ách ngài, Chúa Giê-su không hứa sẽ giải thoát họ ngay lập tức khỏi tất cả những tình trạng áp bức đang diễn ra. |
ただし 、 もちろん 、 ちょうど 上 で 彼女 が 殺 さ れ て な けれ ば だ が Trừ khi bây giờ hắn đang đuổi giết cô ấy ở trên. |
ガラテア 6:10)もちろん,他の人たちに対して「良いことを行な(う)」最善の方法は,その人たちの霊的な必要に対する意識を高めてその必要を満たすことです。( (Ga-la-ti 6:10) Dĩ nhiên, cách tốt nhất mà chúng ta có thể “làm điều thiện” cho người khác là vun trồng và thỏa mãn nhu cầu thiêng liêng của họ. |
もちろん,わたしたちが助けを必要とするときにはいつでも会衆で仕える奉仕監督からの援助を受けることができます。 Dĩ nhiên, anh sẵn sàng giúp đỡ toàn thể hội-thánh vào bất cứ lúc nào mà chúng ta cần đến. |
さて、この地域の悪い面ばかりお話ししてきましたが もちろん、良いニュースもあります Nghe như có vẻ tôi đang vẽ lên một bức tranh ảm đạm về nơi này, nhưng tôi xin cam kết rằng có tin tốt. |
「まねできる?」 「ええ もちろん」 Robot: Được thôi. |
もちろん 陛下 Tất nhiên, thưa Nữ hoàng. |
もちろん 若 い 女 だ Một cô gái trẻ, dĩ nhiên rồi. |
もちろんミツバチは他のウイルスやインフルエンザにも 感染します 私たちがまだ理解に苦しみ 夜も眠れなくなる問題は なぜミツバチがこのインフルエンザに 突然大量感染したか また なぜ他の病気にも感染しやくなったかです tất nhiên loài ong cũng có mắc phải những vi-rút khác hay những bệnh cúm khác, và vấn đề chúng ta đang đối măt, vấn đề làm ta suy nghĩ tối nay, đó là tại sao loài ong lại đột ngột dễ bị nhiễm cúm này đến vậy? sao chúng lại dễ dàng mắc phải những bệnh khác nữa? |
「もちろん、彼のことはよく知っています。 Tôi thật sự không biết rõ về ông ấy lắm". |
もちろん,イザヤが預言した平和は,ただ知識によってのみもたらされるわけではありません。 Dĩ nhiên, chỉ sự hiểu biết thôi không đủ để mang lại sự bình an mà Ê-sai tiên tri. |
もちろん,聖書中に復活の約束があるからといって,愛する子どもを亡くした心痛が消え去るわけではありません。 Lời hứa của Kinh Thánh về sự sống lại không xóa nhòa nỗi đau mất người thân. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ もちろん trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.