morková kost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ morková kost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morková kost trong Tiếng Séc.

Từ morková kost trong Tiếng Séc có các nghĩa là xương ống, đầu gối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ morková kost

xương ống

(marrowbone)

đầu gối

(marrowbone)

Xem thêm ví dụ

A já jsem byl v šoku a otřesen do morku kostí.
Và tôi bị sốc và run rẩy tới tận xương.
Acosta je vrah až do morku kostí.
Và cả Acosta sát thủ thuần túy
Ben byl pesimista až do morku kostí.
Nhưng Ben khá tiêu cực.
Jsem otřesený do morku kostí.
Tao bất ngờ lắm đấy
Kardinál byl šokován až do morku kostí.
Tay Giáo Chủ đang bị sốc nặng.
" Vinný do morku kostí. " Tak zněl... Myslím, jeho výraz.
" Bắt tại trận. " Anh ấy nói nguyên văn như vậy.
Myslel bych, že je fakt hustej, kdyby mě všechno na něm do morku kostí neděsilo.
Tôi đã nghĩ tên meta này thật sự rất ngầu nếu như mọi thứ về hắn không làm tôi sợ chết khiếp.
Prostupujíc sexuální vášnì do morku kostí, každé ráno, poledne a noc.
Tham dự nhảy xương lớn xấu, sáng, trưa và đêm.
Prostupuje nás celé — až do morku kosti.
Nó thấm sâu vào cả tâm hồn lẫn thể chất của chúng ta.
Chci tam do morku kostí.
Xương cốt ta đau nhức vì nhớ Rome.
Proniká mi to do morku kostí.
Và điều đó lay chuyển tôi đến tận gốc.
Sekvenoval dva vzorky DNA, jeden ze zdravých buňek kůže, jeden z morku kosti, který byl napaden rakovinou. Sekvenoval celý genom obou vzorků.
Và ông ta xác định trình tự gen, lấy tế bào da, những tế bào khỏe mạnh, và tủy xương bị ung thư, và anh ấy xác định tình tự toàn bộ hệ gen của hai mẫu đấy, trong có khoảng vài tuần, không có kết quả gì đáng kể.
Pak, o pět let později, se Davidovi stalo neštěstí, které až do morku kostí vyzkoušelo všechny ty, kteří trpěli spolu s ním.
“Năm năm sau đó David phải chịu một tai biến mang đến một thử thách nghiêm trọng cho những người cùng phải khổ sở với ông.
Jsem přemožen a otřesen až do morku kostí při pomyšlení na důležitost a význam oněch slov, která tak láskyplně vyslovil náš milující prorok.
Tôi bị choáng ngợp và toàn thân rung lên khi nghĩ đến tầm quan trọng và ý nghĩa của những lời nói dịu dàng đó được vị tiên tri yêu quý của chúng ta thốt ra.
4:12) V obrazném smyslu lze říci, že poselství, které promlouvá ke čtenářům Bible, je ostřejší než jakýkoli meč, protože proniká až do morku kostí.
Theo nghĩa bóng, thông điệp trong Kinh Thánh sắc hơn bất cứ thanh gươm nào do loài người làm ra, vì thông điệp ấy thấu vào đến nỗi chia xương và tủy.
Chtějí pozitivní akce, kterých se mohou účastnit a v morku kostí vědí, že nastal čas, aby převzali zodpovědnost a chovali se lépe k ostatním i ke svému okolí.
Họ muốn đóng góp vào những hành động thiết thực, và tận trong xương tủy, họ biết đây chính là lúc họ nhận lấy trách nhiệm về phía mình, và đối xử tốt hơn với người khác cũng như với môi trường.
* Je prohnilý až do morku svých kostí *
* Bất lực chống lại số phận *
Těm, kteří jsou poslušni tohoto zjevení, je slíbeno, že „obdrží zdraví v pupku svém a morek pro kosti své;
Những người tuân theo điều mặc khải này thì được hứa rằng họ “sẽ nhận được sức khỏe trong cuống rốn và xương tủy của mình;
A dospělé kmenové buňky se nacházejí ve vás a ve mně - v naší krvi, v morku našich kostí, v našem tuku, kůži a v jiných orgánech.
Tế bào gốc từ người trưởng thành có trong bạn và tôi -- trong máu, trong tủy xương, trong mỡ, da và các bộ phận khác.
A dospělé kmenové buňky se nacházejí ve vás a ve mně- v naší krvi, v morku našich kostí, v našem tuku, kůži a v jiných orgánech.
Tế bào gốc từ người trưởng thành có trong bạn và tôi -- trong máu, trong tủy xương, trong mỡ, da và các bộ phận khác.
„A všichni svatí, kteří pamatují na to, aby zachovávali a činili tato slova, kráčejíce v poslušnosti přikázání, obdrží zdraví v pupku svém a morek pro kosti své;
“Và tất cả các thánh hữu nào nhớ tuân giữ và làm theo những lời này cùng biết vâng theo các giáo lệnh thì sẽ nhận được sức khỏe dồi dào trong cuống rốn và xương tủy của mình;
Jeden muž z Marylandu ve Spojených státech řekl: „Pronikla až do morku mých duchovních kostí!
Một người đàn ông ở Maryland, Hoa Kỳ, nói: “Sách thật sự tác động mạnh mẽ đến tình trạng thiêng liêng của tôi!

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morková kost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.