mon trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mon trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mon trong Tiếng Nhật.

Từ mon trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cửa, cổng, Cửa, của, ngành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mon

cửa

(entrance)

cổng

(entrance)

Cửa

(door)

của

(door)

ngành

Xem thêm ví dụ

グループ名のMONSTA Xは、フランス語でMONが「私の」、STAが「星」を意味し、Xは「未知の存在」を表わしている。
Tên của nhóm Monsta X có nguồn gốc từ chữ "mon" có nghĩa là "tôi" trong tiếng Pháp và "sta" được rút ngắn từ "star" (ngôi sao).
出会ったある一人の女性は 私の提案を断り “Mon chéri, c'est trop Cher.” と言ったんです 「あら ちょっと高すぎるわ」 という意味です
Một phụ nữ tôi gặp từ chối lời đề nghị và nói rằng:"Mon chéri, c'est trop cher” nghĩa là :" Ôi, nó đắt quá".
プロテスタントの山岳民族は長年弾圧されてきたが、カトリックの山岳民族が弾圧の標的となったのはもっと最近のことで、1999年にKon Tumでカトリックの一宗派である「ハ・モン (Ha Mon)」派が旗揚げされてからのこと。
Trong khi người Thượng Tin Lành đã bị đàn áp từ nhiều năm nay, người Thượng theo Thiên Chúa giáo gần đây mới trở thành một mục tiêu, nhất là dòng Công giáo "Hà Mòn", khởi phát từ Kon Tum vào năm 1999.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mon trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.