moestuin trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moestuin trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moestuin trong Tiếng Hà Lan.
Từ moestuin trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là vườn rau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moestuin
vườn raunoun dit leidde tot 20 miljoen nieuwe moestuinen in de Verenigde Staten. nó đã đưa tới kết quả là tạo ra 20 triệu vườn rau cả nước Mỹ. |
Xem thêm ví dụ
De kerk herstelt ook de schade aan gewassen en biedt instructie in het opzetten en bijhouden van een moestuin. Giáo Hội cũng khôi phục lại mùa màng và cung cấp huấn luyện về cách trồng trọt. |
En voor mij, was een van de grote, recente verhalen dat de Obamas het zuidelijk gazon van het Witte Huis omspitten om een moestuin temaken. Và đối với tôi, câu chuyện tuyệt vời nhất gần đây là việc gia đình tổng thống Obama đã đào khoản đất ở khu vườn phía nam Nhà Trắng để làm 1 vườn rau. |
Ze liep terug naar de eerste moestuin zij was binnengekomen en vond de oude man graven daar. Cô bước vào khu vườn nhà bếp đầu tiên cô đã bước vào và thấy cũ người đàn ông đào ở đó. |
De kassen van Almeria, Spanje, zijn Europa's moestuin. Đó là những nhà kính ở Almeria, Tây Ban Nha, một vườn thực vật của châu Âu. |
Wist de politie al dat ik Dogger had meegesleept naar de moestuin? Liệu cảnh sát có biết tôi đã gọi Dogger ra vườn dưa không? |
Kan hij Bonepenny elders hebben vermoord en hem met een kruiwagen naar de moestuin hebben gebracht? Có thể nào anh ta giết Horace Bonepenny ở chỗ khác rồi chở xác lão ta đến đây bằng xe cút kít không? |
Ik gooide de deken van me af, sprong uit bed, rende naar het raam en keek omlaag naar de moestuin. Tôi hất tung chăn, nhảy vọt ra khỏi giường, chạy vội ngang phòng và ngó xuống vườn bếp. |
Ik liep met hem mee langs de oostkant van het huis en door de groene deur in de muur naar de moestuin. Tôi đi theo chú vào phía đông của ngôi nhà, qua cánh cửa màu xanh được gắn vào bức tường của vườn rau. |
Het leek me een goed idee om naar de moestuin te gaan en een kijkje te nemen op de plaats waar het lijk had gelegen. Vì là Chủ nhật nên tôi nghĩ sẽ thích hợp để vào vườn và nhìn qua nơi xác chết đã nằm. |
Een zendingsechtpaar in Rusland bood de lokale boeren hulp bij de aardappelteelt, wat resulteerde in een oogst elf keer groter dan op de staatsboerderijen, en een zendingsechtpaar op de Filipijnen leerde bijna 700 arme gezinnen hoe ze konijnen moesten fokken en een moestuin moesten verzorgen. Một cặp vợ chồng ở Nga đã giúp các nông dân địa phương gia tăng sản xuất khoai tây gấp 11 lần mức sản xuất của nông trại chính phủ, trong khi một cặp vợ chồng ở Phi Luật Tân đã giúp gần 700 gia đình thiếu dinh dưỡng học cách nuôi thỏ và trồng trọt rau cải. |
‘Ik had een moestuin, kinderen en een leven dat tot aan mijn dood niet meer zou veranderen. """Tôi có một vườn rau, một lũ con và một cuộc sống êm đềm mà tôi ngỡ rằng cho đến ngày chết cũng không thay đổi." |
Je zou zelf een moestuin kunnen beginnen. Có thể anh sẽ thích gầy cho mình một khu vườn. |
Omdat, de laatste keer dat dat gebeurde, toen Eleanor Roosevelt het deed, dit leidde tot 20 miljoen nieuwe moestuinen in de Verenigde Staten. Bởi vì lần cuối cùng có người làm điều này là tổng thống Eleanor Roosevelt, nó đã đưa tới kết quả là tạo ra 20 triệu vườn rau cả nước Mỹ. |
De dokter groef hem op uit de moestuin. Ông bác sĩ đào nó lên từ dưới gốc bắp cải. |
We begonnen met een moestuin in de buurt van mijn opa en oma’s huis en maakten groenten in voor de winter. Chúng tôi bắt đầu một mảnh vườn ở vùng quê gần nhà của ông bà ngoại tôi và dự trữ thức ăn cho mùa đông. |
Verhalen over de gemeenschap die zijn eigen 21-pond briefje heeft gemaakt bijvoorbeeld, de school die haar parking in een moestuin veranderde, de gemeenschap die haar eigen energiebedrijf oprichtte. Những câu chuyện về cộng đồng đã làm ra tờ giấy bạc 21 bảng này là 1 ví dụ, ngôi trường đã biến bãi đậu xe thành 1 vườn lương thực, cộng đồng đã thành lập nên công ty năng lượng của riêng mình. |
Trouwens, de echte held hier staat op de achtergrond. Daar staat een dame in haar moestuin Nhân tiện, người hùng thực sự đang đứng ở xa kia, đó là một quý bà đang tưới rau, bà thật tuyệt vời khi đã không cằn nhằn về sự có mặt của chúng tôi. |
Je moeder heeft een moestuin? Mẹ anh có vườn à? |
Zolang als de vogels bleven en de moestuin groen was, konden ze elke dag zo lekker eten. Khi nào còn chim sáo và vườn rau còn xanh thì hàng ngày đều có thể ăn như thế này. |
Ze neemt altijd tomaten uit haar moestuin. Mẹ anh thường dùng cà chua ở vườn nhà. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moestuin trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.