mít trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mít trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mít trong Tiếng Séc.
Từ mít trong Tiếng Séc có các nghĩa là có, Sở hữu, cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mít
cóverb Na to nemám čas, a navíc ani nemám peníze. Tôi không có thời gian làm việc đó, và ngoài ra, tôi không có tiền. |
Sở hữuverb Má radši akvarel, ale k uhlu má snazší přístup. Wow. Anh ấy thích màu nước, nhưng lại sở hữu quá nhiều than. |
caoadjective Také řekl, že On je tím světlem, které máme vyzdvihovat. Ngài cũng phán rằng Ngài là sự sáng mà chúng ta phải đưa cao. |
Xem thêm ví dụ
dokud se nenaučíš ovládat. A teprve až budeme mít jistotu, že svoje schopnosti nebudeš zneužívat... Và kể cả sau đó, chỉ khi chúng tôi quyết định rằng anh đã đủ ổn định không sử dụng chúng trừ khi rất cần thiết. |
Když to neuděláš, nebudeš mít zdravý vztah se Stanem ani s nikým jiným Cháu chưa bao giờ có mối quan hệ lâu bền ngay cả với Stan hay bất cứ người nào khác |
Když každou neděli přijímáme svátost, co se děje v našem srdci, když slyšíme ona slova „vždy Ho mít na paměti“? Mỗi Chúa Nhật, khi chúng ta dự phần Tiệc Thánh, có những điều gì xảy ra trong lòng mình khi chúng ta nghe những lời đó để “luôn tưởng nhớ đến Ngài”? |
Jste dítě Boha, Věčného Otce, a můžete se stát takovým, jako je On,6 pokud budete mít víru v Jeho Syna, budete činit pokání, přijmete obřady, přijmete Ducha Svatého a vytrváte do konce.7 Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7 |
Vždyť to je to poselství, které jste slyšeli od počátku, že máme mít jeden k druhému lásku; ne jako Kain, který pocházel z toho ničemného a zabil svého bratra.“ (1. Jana 3:10–12) Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12). |
Navíc budu mít co dělat s tvorbou vlastních filmečků. Vả lại, tôi cũng bận làm phim của riêng tôi rồi. |
Pokud bude mít krajský dozorce ohledně sborových záznamů nějaké otázky, probere je s koordinátorem nebo jiným starším na krátké schůzce někdy před úterním shromážděním. Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua. |
Zlom mu nohy a budeš mít koncert " The Who ". Đập gãy đôi chân chết tiệt của hắn ta đi, hắn sẽ cho anh một vở diễn " Ai ". |
Můžeš mít stejnej ohoz jako my, ale nikdy neuslyšíš zvuk Rohů svobody až umřeš, Yondu. Mày có thể ăn vận giống bọn tao... nhưng mày sẽ không bao giờ được nghe tiếng Tù Và Tự Do khi chết đâu, Yondu. |
Kéž byste k těm, kdo budou mít věčný užitek z vlády Božího Království, patřili i vy a vaše rodina. Mong sao bạn và gia đình sẽ có mặt trong số những người hưởng được ân phước từ Nước Trời. |
Chceme-li mít dostatek času na teokratické činnosti, musíme rozpoznat a omezit zloděje času. Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian. |
A je vždy dobré mít na paměti, že něco není nutně pravda jen kvůli tomu, že je to vytištěno na papíře, je to na internetu, je to často opakováno, nebo to má velkou skupinu následovníků. Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng. |
Měli bychom mít adresu rodičů během pár minut. Chúng ta sẽ sớm tìm được địa chỉ của bố mẹ con bé thôi. |
Musím mít více síly, abych se o tebe mohl postarat. Ba cần phải khỏe hơn để có thể chăm sóc cho con. |
Nechci s tebou mít děti. Càng không muốn có con với cậu. |
Až zase budeme mít domov, budu tam mít naši fotku. Khi ta có nhà lần nữa, tôi sẽ giữ 1 tấm hình của chúng ta. |
Byli jsme proto nadšeni, když jsme se dozvěděli, že letošní oblastní sjezd bude mít námět „Boží prorocké slovo“. Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”. |
Německý výzkum během druhé světové války prokázal, že šípovité křídlo bude mít lepší vlastnosti v transsonických rychlostech a sovětští konstruktéři tuto informaci neváhali okamžitě použít. Nghiên cứu của người Đức trong suốt chiến tranh thế giới thứ II đã cho thấy các cánh xuôi có hiệu năng tốt hơn ở những vận tốc cận siêu âm, và những nhà thiết kế máy bay của Sô viết cũng nhanh chóng nắm bắt đặc tính tiên tiến từ thông tin này. |
Nejčistší pohnutkou, kterou můžeme při čtení Božího slova mít, je láska k Jehovovi. Tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va là động lực thanh khiết nhất mà chúng ta có thể có để đọc Lời Ngài. |
Takové touhy samy o sobě nejsou špatné, ale pokud je nebudeš mít pod kontrolou, může být těžší odolat tlaku udělat něco nesprávného. Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ. |
Věrní křesťané s pozemskou nadějí budou mít plnost života, až když obstojí v závěrečné zkoušce, která proběhne ihned po skončení Kristovy Tisícileté vlády. (1. Kor. Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng. |
7 Je třeba mít plán: Ještě stále ti připadá, že sloužit 70 hodin měsíčně je poněkud za hranicí tvých možností? 7 Phải có một thời khóa biểu: Rao giảng 70 giờ một tháng có vẻ quá tầm tay của bạn chăng? |
□ Co to bude pro nás znamenat, budeme-li mít prosté duchovní oko? □ Nếu mắt thiêng liêng của chúng ta giản dị, điều này sẽ có nghĩa gì cho chúng ta? |
Jaké pocity bychom měli mít vůči Jehovovi, když se zamyslíme nad silou projevenou v jeho stvoření? Chúng ta nên cảm thấy thế nào về Đức Giê-hô-va sau khi suy nghĩ về quyền lực tỏ ra trong công trình sáng tạo của Ngài? |
Jak tedy mohla mít dokonalého potomka, Božího Syna? Vậy làm thế nào cô có thể sinh ra một người con hoàn toàn, là Con của Đức Chúa Trời? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mít trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.