ミス trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ミス trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ミス trong Tiếng Nhật.
Từ ミス trong Tiếng Nhật có các nghĩa là lỗi, hoa hậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ミス
lỗinoun 人はミスを犯して、何事でもできるようになるものだ。 Một người không thể học làm bất kỳ thứ gì mà không gây ra lỗi lầm cả. |
hoa hậunoun (美人コンテスト) ミス ・ ハーバード ・ カウンティ を 放 っ て 浮気 する なんて 。 Làm sao anh ngoại tình khi vợ anh là hoa hậu chứ. |
Xem thêm ví dụ
例えば,ミスキート語には,“ミスター”とか“ミス”といった言葉がありません。 Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”. |
このメッセージが表示された場合は、銀行口座情報を再度入力して、入力ミスがなかったかご確認ください。 Nếu bạn thấy thông báo này, chúng tôi khuyên bạn nên nhập lại thông tin ngân hàng để đảm bảo không có lỗi đánh máy. |
ミス ・ クローリー ! Bà Crawly! |
なぜなら 始めの関係性の問題の話題に戻りますが 彼らがこの教訓から学んだのは 小さなミスから そういう存在でないことを伝えてしまうよりも 愛すべき関係を築ける可能性に気づけたということです Vì trở lại vấn đề quan hệ, điều họ nghiệm ra xuyên suốt bài tập luyện này rằng một lỗi đơn giản có thể cho tôi biết rằng bạn không phải là gì, hoặc gợi tôi nhớ tại sao tôi nên yêu bạn. |
ミス ・ グレンジャー 規則 は 知 っ て お ろ う な Cô Granger chắc là đã biết luật rồi? |
ミスとしての任期の間、ベガはGlobal Health Council、Cable Positive、amfAR、Elizabeth Glaser Pediatric AIDS Foundation、God's Love We Deliverといった国際的なHIV/AIDSの啓蒙団体で働くことになり、世界中をまわる。 Là Hoa hậu Hoàn vũ 2003, cô đã làm việc chung với các tổ chức sức khỏe thế giới về căn bệnh HIV/AIDS như Hội đồng Sức khỏe Thế giới, amfAR, Tổ chức AIDS Nhi đồng Elizabeth Glaser (Elizabeth Glaser Pediatric AIDS Foundation) và Cable Possitive. |
上司がそれぞれの仕事を分析評価し,各プロジェクトでの重大なミスを指摘しました。 Sau khi kiểm tra công việc, cấp trên cho biết vài lỗi lớn trong mỗi dự án. |
彼らの音源に、技術的なミスがありました Có một điểm bất thường trong dải âm của họ. |
アテネ人は三段櫂船の利点を生かして,西暦前480年にサラミスでペルシャ海軍を撃破しました。 Người A-thên đã tận dụng loại chiến thuyền này trong trận chiến quyết định để đánh bại hải quân Ba Tư ở Salamis vào năm 480 TCN. |
いく つ か の ミス が あ っ た Rồi chúng tôi mắc phải một số lỗi lầm nho nhỏ. |
毛糸と水なんて ミスマッチな感じがする Len và ẩm ướt là 2 khái niệm chẳng thể đi đôi với nhau. |
Building Multi-Screen Websites(マルチスクリーン対応サイトの開発)ホワイト ペーパーでは、マルチスクリーン対応サイトの一般的な開発手法と、よくあるミスを回避して優れたユーザー エクスペリエンスを提供するためのヒントが紹介されています。 Sách trắng Tạo trang web nhiều màn hình trình bày các phương pháp tiếp cận phổ biến cho trang web nhiều màn hình, cùng với các mẹo về cách tạo trải nghiệm người dùng tuyệt vời đồng thời tránh một số lỗi phổ biến khác. |
これは「何が美しい?」という問いに「ミス ワールド」という返答があった例です "Hoa hậu thế giới" |
1983年 - ヴァネッサ・ウィリアムスがアフリカ系アメリカ人初のミス・アメリカに選ばれる。 1983 – Vanessa Williams trở thành Miss America người Mỹ gốc Phi đầu tiên. |
タイプIのミスは偽陽性です パターンが存在しないのに 存在すると信じ込む事です Sai lầm Loại I, khẳng định sai, tức là tin rằng một quy luật nào đó đúng trong khi nó không đúng. |
そこに現れたのが リトル・ミス・サンシャイン Nhưng rồi đó là khi cô bé Ánh Dương xuất hiện |
人為的なミス,無関心,腐敗,貪欲が重なって死んだのだ」と語っています。 Nguyên nhân là do lầm lỗi của con người, sự thờ ơ, cùng với sự hối lộ và tham lam gây ra”. |
母 を 殺 し ウォークマン を 壊 し た の は 大きな ミス だ Lẽ ra ông không nên giết mẹ tôi, và đập nát cái máy Walkman. |
この旅によって 私たちの微生物への見方は 本当に変わりました ジニーと私が示したのは ミスでさえ 発見を生み出しうること MW: Hành trình này của chúng tôi đã thực sự thay đổi hiểu biết của mình về các vi tổ chức, và Jeanny và tôi đã cho thấy thậm chí những sai lầm cũng có thể dẫn đến các khám phá. |
世界4大コンテストとしては、ミス・ユニバース、ミス・ワールド、ミス・インターナショナル、ミス・アースが挙げられる。 Bảng xếp hạng này tổng hợp điểm của các quốc gia đạt được từ 5 cuộc thi sắc đẹp lớn và uy tín nhất thế giới là Miss World, Miss Universe, Miss Earth, Miss International, Miss Tourism Queen International. |
ミスタイプです。すみません。 Tôi đã gõ sai. Xin lỗi. |
マット の 様 な エキスパート は 犯罪 者 たち を 大いに 刺激 し ミス を 誘 う Các cố vấn như Matt nhập cuộc, họ khuấy cái nồi lên, họ làm cho các tội phạm phản ứng và mắc những sai lầm. |
配送 ミス で しょ その 人形 は 誰 か の もの Chắc nó là của ai đó. |
私 は グレイ ジョイ の 襲撃 は 私 の ミス だ それ を 覆 う ため ここ へ 逃げ て き た Tôi đã xuống đây để nghiền ngẫm về việc không dự đoán được cuộc tấn công nhà Greyjoy. |
科学知識とビジネスの慣行の間の このミスマッチを正せば 21世紀的な動機付けの考え方を 採用すれば 怠惰で危険でイデオロギー的な アメとムチを脱却すれば 私たちは会社を強くし 多くのロウソクの問題を解き そしておそらくは 世界を変えることができるのです Nên, nếu chúng ta sửa chữa lấy sự chênh lệch giữa những gì khoa học biết và những gì các doanh nghiệp làm, Nếu chúng ta mang động cơ của chúng, các khái niệm về sự khích lệ vào thế kỷ 21, nếu chúng ta vượt qua được cái tư tưởng lười biếng, nguy hiểm này về các củ cà rốt và các cây roi, chúng ta sẽ có thể củng cố lại các hoạt động kinh doanh, chúng ta sẽ có thể giải quyết được các câu đố về cây nến đó, và có thể, có thể, có thể chúng sẽ thay đổi được thế giới. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ミス trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.