名無し trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 名無し trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 名無し trong Tiếng Nhật.

Từ 名無し trong Tiếng Nhật có các nghĩa là vô danh, không tên, nặc danh, khuyết danh, chưa đặt tên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 名無し

vô danh

(anonymous)

không tên

(anonymous)

nặc danh

(anonymous)

khuyết danh

(anonymous)

chưa đặt tên

Xem thêm ví dụ

いま いまし い ただ の 名無し 野郎 だ !
Thằng quái nào chứ?
彼女はすぐに”chi...”で始まるスペイン語の罵り言葉(Chingada)を発しようとしたが、その代わりにスペイン語で名無しを意味するchimichangaと叫んだ。
Cô ta ngay lập tức bắn 1 câu chửi tục bằng tiếng Tây Ban Nha "chi..." (chingada), nhưng ngay lập tức ngừng lại và la lên chimichanga, một chữ tiếng Tây Ban Nha tương tự với "thingamajig".
残念ながらこの名無しさんは 他の多くの名無しさんと一緒に ほとんどずっと倉庫で過ごしています 中にはこんなに美しい絵もあるのに
Vậy nên, thật không may là bức tranh không lai lịch rõ ràng này phải dành nhiều thời gian trong nhà kho, cùng với một số đông những tranh không có lai lịch rõ ràng khác, một vài bức trong chúng rất đẹp.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 名無し trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.