มีใครบ้างไหมที่นี่ที่พูดภาษาอังกฤษได้ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ มีใครบ้างไหมที่นี่ที่พูดภาษาอังกฤษได้ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ มีใครบ้างไหมที่นี่ที่พูดภาษาอังกฤษได้ trong Tiếng Thái.

Từ มีใครบ้างไหมที่นี่ที่พูดภาษาอังกฤษได้ trong Tiếng Thái có nghĩa là có ai biết nói tiếng Anh không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ มีใครบ้างไหมที่นี่ที่พูดภาษาอังกฤษได้

có ai biết nói tiếng Anh không

Xem thêm ví dụ

อ่า ฉันถามอะไรเธอหน่อยได้ไหม
À nè, anh hỏi em một chút được không?
บราเดอร์ สวิงเกิล กล่าว ว่า “นับ เป็น ประสบการณ์ ที่ ทํา ให้ ถ่อม ใจ ใน การ มา ที่ นี่ และ ใช้ เวลา ฟัง คํา แนะ นํา สั่ง สอน” ท่าน เสริม ว่า “คุณ ไป จาก ที่ นี่ โดย ได้ รับ การ เตรียม พร้อม ที่ ดี กว่า มาก เพื่อ ยกย่อง สรรเสริญ พระ ยะโฮวา.”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
คัมภีร์ ไบเบิล เตือน ว่า “แม้ [นัก พูด ที่ หลอก ลวง] จะ พูด คํา ไพเราะ อย่า เชื่อ เขา เลย.”—สุภาษิต 26:24, 25.
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
ไม่ ว่า พวก เขา จะ มา จาก เชื้อ สาย กษัตริย์ หรือ ไม่ นับ ว่า มี เหตุ ผล ที่ จะ คิด ว่า อย่าง น้อย พวก เขา มา จาก ครอบครัว ที่ สําคัญ และ มี อิทธิพล อยู่ บ้าง.
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
นี่คือสิ่งที่เด็กๆสอนคุณ คุณก็ทําได้
Bạn cũng có thể làm.
นี่คือดินสอที่มีช่องนิดหน่อยตรงนี้
Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây.
กลัวว่าจริงๆแล้วฉันเป็นใครกันแน่
Về thật sự mình là ai.
และเมื่อฉันได้คุยกับผู้พิพากษาทั่วอเมริกา ซึ่งเป็นสิ่งที่ฉันทําอยู่ตลอด พวกเขาพูดเหมือนกัน คือ เราเอาคนที่เป็นอันตรายเข้าคุก และเราปล่อยให้คนที่ไม่อันตราย คนที่ไม่มีพฤติกรรมรุนแรงออกมา
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
อีโบลาที่อยู่หน้าบ้านใครบางคน อาจมาถึงเราในไม่ช้าก็เร็ว
Ebola ngấp nghé trước cửa nhà và có thể vào nhà ta.
“... ‘แต่’ เอ็ลเดอร์แนชสังเกต ‘คุณก็ยังยิ้มได้ขณะที่เราพูดคุยกัน’
Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’
1 คุณ รู้ จัก พี่ น้อง คน ใด ไหม ที่ เลิก ประกาศ?
1 Anh chị có quen người nào đã ngưng rao giảng không?
แต่ เมื่อ ให้ ทุก ส่วน ทํา งาน ร่วม กัน เพื่อ จะ พูด อวัยวะ เหล่า นี้ ก็ จะ ทํา งาน ได้ เช่น เดียว กับ นิ้ว ของ นัก พิมพ์ดีด ที่ ชํานาญ หรือ นัก เล่น เปียโน คอนเสิร์ต.
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.
ชาร์มีนอยู่ที่นี่ด้วย
Sharmeen thực sự ở đây.
การ สนทนา กับ เพื่อน บ้าน—คน ดี ทุก คน ไป สวรรค์ ไหม?
Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng?
(ข) อาจ ตั้ง คํา ถาม อะไร บ้าง ที่ เกี่ยว กับ เรื่อง นี้?
b) Chúng ta có thể hỏi những câu hỏi thích đáng nào?
และนี่คือที่มันถูกทิ้งอยู่ โดยไม่รู้ว่าชะตากรรมของพวกมัน จะเป็นอย่างไร
Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết.
นี่ คือ สิ่ง ที่ รายงาน หนึ่ง จาก ไอร์แลนด์ กล่าว เกี่ยว กับ สถานการณ์ ของ โลก.
Một bản báo cáo từ xứ Ireland nói như thế về tình trạng thế giới.
304 37 ฉัน ควร รับ บัพติสมา ไหม?
304 37 Mình có nên báp-têm không?
และสิ่งหนึ่งที่ผมค้นพบในช่วงเวลาสั้นๆที่นี่ คือ TED มีความเป็นอัตลักษณ์
Và một trong những điều nổi bật nhất mà tôi nhận ra được trong khoảng thời gian ngắn tôi đến đây đó là TED có một bản sắn riêng của mình.
พระ คริสต์ เป็น ลูก หลาน ของ ดาวิด ไหม?
Đấng Ki-tô là con vua Đa-vít chăng?
นี่เป็นเรื่องส่วนตัว
Đó là chuyện riêng tư của con.
น่า จะ เริ่ม โดย สํารวจ ดู ว่า มี ภาษา ใด บ้าง ที่ ใช้ กัน ใน เขต งาน ของ คุณ.
Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào?
หรือรถหัวลาก กับเจ้าสิ่งนี้แน่นอน" แล้วบางคนก็สร้างเจ้านี่--อันนี้เป็นหอคอยสมิท ในซีแอตเทิร์ล
Và kế đến xây cái này -- đó là Tháp Smith ở Seattle.
6 ที่ จะ สื่อ ความ ด้วย วาจา เพื่อ ให้ ประชาชน ทราบ ข่าว ดี เรา ต้อง เตรียม ตัว ไม่ ใช่ เพื่อ พูด อย่าง ดื้อ รั้น ใน ความ คิด เห็น ของ ตัว เอง แต่ เพื่อ หา เหตุ ผล กับ เขา.
6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ.
ผมรู้ว่ามันจะหมายถึงคุกถ้าใครค้นพบฉันก็ขึ้นอยู่กับการทดลองเก่าของฉัน
Tôi biết là sẽ bốc lịch chắc nếu ai đó biết tôi lại làm thí nghiệm cũ của mình.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ มีใครบ้างไหมที่นี่ที่พูดภาษาอังกฤษได้ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.