眠い trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 眠い trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 眠い trong Tiếng Nhật.
Từ 眠い trong Tiếng Nhật có nghĩa là mệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 眠い
mệtadjective 使徒たちが眠くなった原因は身体的な疲れだけではありませんでした。 Các sứ đồ ngủ không chỉ vì mệt mỏi về thể chất. |
Xem thêm ví dụ
2時間しか寝なかった。眠いのは当然だ。 Tôi ngủ có 2 tiếng à. Hèn chi (bây giờ) buồn ngủ ghê. |
ルカ 21:34,35)お酒を飲むと,酩酊の域に達しなくても ― 身体的また霊的に ― 眠くなり,だるくなります。 ―12月1日号,19‐21ページ。 (Lu-ca 21:34, 35) Dù không đến mức say sưa, việc uống rượu nhiều có thể làm cho một người lừ đừ và uể oải—về phương diện thể chất cũng như thiêng liêng.—1/12, trang 19-21. |
すると,眠そうな様子の男性が出てきました。 Một người đàn ông—còn ngái ngủ—ra mở cửa. |
自分の霊的な目が眠くて眠くてたまらなくなっていることが分かるならどうですか。 Nếu chúng ta khám phá thấy mắt thiêng liêng của chúng ta nặng trĩu, buồn ngủ và sụp xuống thì sao? |
ある人々は事前に食事をし,その際に食べ過ぎたり飲み過ぎたりして眠くなり,感覚が鈍っていました。 Một ít người đã ăn uống quá độ trước khi đến nhóm lại, do đó buồn ngủ và không còn tâm trí sáng suốt nữa. |
酒を勧められて飲んだ後,リップは眠くなり少しの間目を閉じました。 Sau khi uống một chút rượu của họ, Rip bắt đầu thấy buồn ngủ và nhắm mắt một lúc. |
最後に、入眠前の飲料摂取を制限することで、尿のために睡眠が中断されることを防ぎえる。 Cuối cùng, hạn chế uống chất lỏng trước khi đi ngủ có thể ngăn chặn sự gián đoạn giấc ngủ do đi tiểu. |
授業中に眠くなってしまう生徒も少なくありませんが,学ぶためには目を覚ましていなければなりません。 Nhiều bạn buồn ngủ trong lớp, nhưng để tiếp thu bài, con phải tỉnh táo. |
疲れたと脳に知らせる 身体からの信号や 外が暗くなったと知らせる 環境からの信号で眠くなります Chúng ta cảm thấy buồn ngủ do những tín hiệu từ cơ thể thông báo rằng bộ não của chúng ta đã mỏi mệt, và những tín hiệu từ môi trường xung quanh báo rằng bên ngoài trời đã tối. |
就学前の子供たちが,クリスチャンの集会で一生懸命に簡単なノートを取ったり,自分の聖書を開いて聖句を見つけたり,あるいは眠くなると,親に連れられて洗面所へ行き,冷たい水で顔を洗ったりするのを見ると,心温まる思いがします。 Chúng ta được ấm lòng khi thấy con trẻ trước tuổi đi học rán ghi chép sơ sài trong buổi họp và giở Kinh-thánh của chúng ra dò theo hoặc vào phòng vệ sinh với cha mẹ để rửa mặt khi chúng buồn ngủ. |
神の王国を築くことに関して,なぜ少し眠くなるかについては様々な理由があると思います。 Tôi cho rằng có nhiều lý do tại sao là dễ dàng để không tham gia vào việc xây đắp vương quốc của Thượng Đế. |
周囲が明るいと目が覚め,暗いと眠くなるのです。 Ánh sáng khiến bạn tỉnh giấc, còn bóng tối có tác dụng ru ngủ. |
これらの提案を試してみても,まだ不眠症や,昼間に眠くてたまらないとか睡眠中に呼吸が止まるといった睡眠障害に悩まされるなら,資格のある医師に相談するとよい。 Nếu sau khi đã áp dụng những phương pháp này mà bạn vẫn bị bệnh mất ngủ hoặc rối loạn giấc ngủ, như ngủ li bì ban ngày hoặc nghẹt thở khi ngủ, có lẽ bạn nên gặp một bác sĩ chuyên khoa để được tư vấn. |
わたしたちには,霊的な栄養不良で眠くなるべき理由はありません。 神は油そそがれた「忠実で思慮深い奴隷」を用いて霊的な食物を豊富に供給しておられるからです。( Chúng ta không có lý do để buồn ngủ và bị thiếu ăn về mặt thiêng liêng, vì Đức Chúa Trời đang ban rất nhiều thức ăn thiêng liêng qua trung gian lớp “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” được xức dầu (Ma-thi-ơ 24:45-47). |
体温が下がるにつれて,次第に眠くなります。 Thân nhiệt càng thấp, bạn càng cảm thấy buồn ngủ. |
12 眠そうな若者たち ― 本当に大丈夫? 15 Cây keo hoa vàng—Đón mùa xuân đến trên Đất Úc |
次いで,入眠時に睡眠麻痺が生じたり,時には幻覚を見たりするようになりました。 Thời gian sau, anh mắc chứng tê liệt nhất thời trong lúc ngủ và thỉnh thoảng có ảo giác trước khi ngủ. |
個々の油そそがれたクリスチャンが,目覚めているべき夜の長い時間に眠くなることはあるのでしょうか。 Có thể nào cá nhân những tín đồ được xức dầu lại buồn ngủ trong đêm dài thức canh không? |
プログラム中に眠くならないよう,毎晩十分に休みましょう。 Hãy nghỉ ngơi đầy đủ mỗi đêm để có sự tỉnh táo trong suốt chương trình. |
記念式の前や最中に飲み過ぎたり食べ過ぎたりして眠くなっていたのかもしれません。 Có lẽ một số người đã ăn uống quá độ trước hoặc trong Lễ Tưởng Niệm, đến nỗi không còn tỉnh táo và cũng không tỉnh thức về mặt thiêng liêng. |
目覚ましが止まっても,オースティンはまだ眠そうです。 Khi đồng hồ báo thức của Austin reo lên, anh vẫn còn buồn ngủ. |
でも、クラシック音楽を聞いてて眠くなるのは 自分じゃなく演奏家のせいだって考えたことありませんか? Nhưng có bao giờ bạn nghĩ rằng, nguyên nhân làm cho bạn buồn ngủ khi nghe nhạc cổ điển, không phải do bạn, mà là do chính chúng tôi không? |
アルフレドは,5歳のころ何とかして集会を休もうとしたことを認めています。 集会中,眠くなるのに,親が眠らせてくれなかったからです。 アルフレドは当時をこう語っています。「 Anh thừa nhận rằng khi mới lên năm, anh cố gắng trốn tránh đi họp vì chúng khiến anh buồn ngủ, nhưng cha mẹ đã không cho anh ngủ trong buổi họp. |
半醒・半睡(ハンセイ・ハンスイ) いつも眠そうにしている。 Ngái Ngủ (Sleepy) (lồng tiếng bởi Stephen Stanton)- Ngái Ngủ luôn luôn mệt mỏi và buồn ngủ. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 眠い trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.