μετάξι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μετάξι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μετάξι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μετάξι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lụa, tơ, vải lụa, Lụa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μετάξι
lụanoun Ωστόσο, το μετάξι έχει πολλές χρήσεις εκτός απο την οπτική. Nhưng lụa cũng rất linh hoạt và chúng có thể làm nhiều hơn cả quang học. |
tơnoun Ακόμα και οι απολιθωμένες αράχνες μπορούν να παράγουν μετάξι, Kể cả loài nhện hóa thạch cũng nhả tơ. |
vải lụanoun Λίγα μέτρα μετάξι σε κάνουν ευγενή στη Γαλλία. Ở Pháp, chỉ cần vài thước vải lụa là thành quý tộc rồi. |
Lụa(Ύφασμα) Ωστόσο, το μετάξι έχει πολλές χρήσεις εκτός απο την οπτική. Nhưng lụa cũng rất linh hoạt và chúng có thể làm nhiều hơn cả quang học. |
Xem thêm ví dụ
Η ΑΤΑΚ απαγορεύει σχέσεις μεταξύ υπαλλήλων. ATAC cấm nhân viên quan hệ tình cảm với nhau. |
«Έπρεπε να συνηθίσουμε πάρα πολλά διαφορετικά έθιμα», αφηγούνται δύο σαρκικές αδελφές μεταξύ 25 και 30 ετών από τις Ηνωμένες Πολιτείες, οι οποίες υπηρετούν στη Δομινικανή Δημοκρατία. Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen. |
16 Τι αντίθεση υπάρχει μεταξύ των προσευχών και των ελπίδων που έχει ο λαός του Θεού και εκείνων που έχουν οι υποστηρικτές ‘της Βαβυλώνας της Μεγάλης’! 16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”! |
Ο Πόλεμος των Φώκλαντ (ισπανικά: Guerra de las Malvinas), επίσης γνωστός ως Σύγκρουση των Φώκλαντ, Κρίση των Φώκλαντ, και Guerra del Atlántico Sur (Ισπανικά για "Πόλεμος του Νότιου Ατλαντικού"), ήταν ένας πόλεμος δέκα εβδομάδων μεταξύ της Αργεντινής και του Ηνωμένου Βασιλείου με αντικείμενο δύο Βρετανικά υπερπόντια εδάφη στον Νότιο Ατλαντικό: τα Νησιά Φώκλαντ και τις Νήσοι Νότια Γεωργία και Νότιες Σάντουιτς. Chiến tranh Falkland (tiếng Anh: Falklands War, tiếng Tây Ban Nha: Guerra de las Malvinas), cũng gọi là Xung đột Falkland, Khủng hoảng Falkland, là một chiến tranh kéo dài trong mười tuần giữa Argentina và Anh Quốc về hai lãnh thổ là quần đảo Falkland và Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich tại Nam Đại Tây Dương. |
Κάπου στην μέση μεταξύ των δύο. Vậy thì nửa đường là hòa cho chúng ta. |
Η μητέρα σου μου ζήτησε να διευκολύνω να ηρεμήσουν τα πράγματα μεταξύ σας. Mẹ anh nhờ em làm dịu bớt chuyện căng thẳng giữa hai người. |
«Όποιος Θέλει να Γίνει Μεγάλος Μεταξύ σας Πρέπει να Είναι Υπηρέτης Σας»: (10 λεπτά) “Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút) |
Η οροφή στηρίζεται στη διαφορά μεταξύ εσωτερικής και εξωτερικής πίεσης του αέρα. Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài. |
Στην ουσία, έκαναν συγκρίσεις μεταξύ τους και μάλωναν για το «ποιος από αυτούς φαινόταν να είναι ο μεγαλύτερος». Chỉ để so bì xem ai là “lớn hơn hết trong đám mình”. |
Το Κερέν ήταν ο τόπος όπου διεξήχθη η σημαντική μάχη μεταξύ Ιταλικών και Βρετανικών στρατευμάτων το 1941. Keren là địa điểm của một trận chiến quan trọng giữa quân đội Ý và Anh vào tháng 2 - tháng 3 năm 1941. |
" Αν και μπορεί να υπάρχουν διαφορές μεταξύ ζώων και ανθρώπων μοιράζονται τη δυνατότητα να υποφέρουν. " Mặc dù có sự khác nhau giữa động vật và con người Cả 2 đều có chung khả năng chịu đựng |
6 “Να Έχετε Αγάπη Μεταξύ Σας” 6 “Có tình yêu thương giữa anh em” |
Αν κοιτάξετε πίσω στα πρώτα χρόνια του περασμένου αιώνα, υπήρχε ένα αδιέξοδο, διαπληκτισμοί και άσχημα συναισθήματα, μεταξύ των οπαδών του Μέντελ και των οπαδών του Δαρβίνου. Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin. |
Δεκαέξι άλογα δεν μπορούν διαχωρίσουν δύο εντελώς αεροστεγή ημισφαίρια τα οποία κολλούν μεταξύ τους εξαιτίας της εξωτερικής πίεσης του αέρα. 16 con ngựa không thể tách được hai nửa quả cầu được áp kín vào nhau và rút hết không khí bên trong, do áp suất khí bên ngoài. |
Ο Ιησούς έδειξε ότι υπάρχει συσχέτιση μεταξύ της αρρώστιας και της αμαρτωλής μας κατάστασης. Chúa Giê-su đã cho thấy rằng bệnh tật có liên hệ đến tình trạng tội lỗi của con người. |
Πράγματι, οι αληθινοί Χριστιανοί έχουν μεταξύ τους το είδος της αγάπης που ξεπερνάει τη συνηθισμένη φιλία και τον αμοιβαίο σεβασμό. Thật vậy, tín đồ thật của Đấng Christ yêu thương nhau, không chỉ như những người bạn biết tôn trọng nhau. |
Εν τω μεταξύ, συγχαρητήρια. Trong khi chờ đợi thì chúc mừng. |
(Έξοδος 16:29, 30) Αργότερα, ο Ιεχωβά έδειξε πόσο αποκλειστική ήταν η διευθέτηση αυτή, δηλώνοντας: «Τούτο είναι σημείον μεταξύ εμού και των υιών Ισραήλ διαπαντός».—Έξοδος 31:17. Về sau Đức Giê-hô-va đã cho biết sự sắp đặt này có tính cách riêng cho dân Y-sơ-ra-ên khi Ngài bảo: “Ấy là một dấu đời đời cho ta cùng dân Y-sơ-ra-ên” (Xuất Ê-díp-tô Ký 31:17). |
Εντούτοις σύντομα αρχίζουν να εμπλέκονται στη ζωή της αγέλης, παίζοντας μεταξύ τους ή προσπαθώντας να αρχίσουν παιχνίδι με τα ενήλικα. Tuy nhiên, họ sớm bắt đầu đắm mình trong cuộc sống kiêu hãnh, tuy nhiên, chơi với nhau hoặc cố gắng bắt đầu chơi với người lớn. |
Έχω βρει σε κοινότητες τόσο διαφορετικές μεταξύ τους, - από τις Εβραϊκές εναλλακτικές νεοφυείς επιχειρήσεις στις ακτές των ΗΠΑ μέχρι τα γυναικεία τζαμιά, και από τις εκκλησίες των μαύρων στη Νέα Υόρκη και στη Βόρεια Καρολίνα μέχρι ένα ιερό λεωφορείο γεμάτο καλόγριες που διασχίζει τη χώρα διαδίδοντας μηνύματα δικαιοσύνης και ειρήνης - Ότι υπάρχει ένα κοινό θρησκευτικό ήθος, που δίνει πνοή στη θρησκεία σε αυτήν τη χώρα. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
Με συμφωνία μεταξύ μας. Bằng cách thỏa thuận, giữa hai chúng ta. |
Δεν υπάρχει άραγε ούτε ένας σοφός ανάμεσά σας που μπορεί να κρίνει μεταξύ των αδελφών του; Chẳng lẽ trong anh em không có ai đủ khôn ngoan để phân xử cho anh em mình sao? |
Τις νεαρές καμηλοπαρδάλεις τις δώριζαν σε άρχοντες και βασιλιάδες ως σύμβολο ειρήνης και καλής θέλησης μεταξύ εθνών. Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước. |
Τελικά, υπάρχει μια δυνατή σχέση μεταξύ της περιπλάνησης του νου τώρα με τη στενοχώρια λίγο αργότερα, συνεπές με την ιδέα πως η περιπλάνηση του νου οδηγεί στη στενοχώρια. Hóa ra, có một mối liên hệ mật thiết giữa chuyện lang thang tâm trí trong thực tại và cảm nhận kém hạnh phúc sau đó một lúc, phù hợp với lập luận rằng tâm trí lang thang khiến con người ta ít hạnh phúc hơn. |
Ο Χαμαιλέων (Λατινικά: Chamaeleon, συντομογραφία: Cha) είναι αστερισμός, ένας από τους 12 που δημιούργησαν οι Pieter Dirkszoon Keyser και Frederick de Houtman μεταξύ των ετών 1595 και 1597, και πρωτοεμφανίσθηκε στην Ουρανομετρία του Johann Bayer το 1603. Chòm sao này là một trong số 12 chòm sao được Pieter Dirkszoon Keyser và Frederick de Houtman đặt ra trong khoảng những năm 1595 tới 1597, và nó lần đầu tiên xuất hiện trong cuốn sách Uranometria của Johann Bayer năm 1603. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μετάξι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.