měřítko trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ měřítko trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ měřítko trong Tiếng Séc.

Từ měřítko trong Tiếng Séc có các nghĩa là tỉ lệ bản đồ, độ đo, tiêu chuẩn, co giãn, quy mô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ měřítko

tỉ lệ bản đồ

(scale)

độ đo

(measure)

tiêu chuẩn

(benchmark)

co giãn

(scale)

quy mô

(gauge)

Xem thêm ví dụ

Ale věda nám umožňuje udělat si docela dobrou představu o tom, co se tam v molekulárním měřítku děje.
Nhưng qua khoa học, chúng ta vẫn có thể biết được tương đối tốt chuyện gì đang xảy ra ở mức độ phân tử.
Taková do očí bijící neúcta k jeho měřítkům vedla Jehovu k tomu, že se ptal: „Kde je bázeň přede mnou?“ (Malachiáš 1:6–8; 2:13–16)
Sự bất kính trắng trợn dường ấy đối với những tiêu chuẩn của Ngài đã khiến Đức Giê-hô-va hỏi: “Sự kính-sợ ta ở đâu?”—Ma-la-chi 1: 6-8; 2: 13-16.
Spíše než abychom ho závistivě sledovali, měli bychom své jednání posuzovat podle Božích spravedlivých měřítek, která nám spolehlivě ukazují, co je správné a dobré.
Vì vậy, thay vì nhìn họ với cặp mắt ghen tị, chúng ta nên đánh giá những gì mình làm dựa trên những tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời, là hướng dẫn chắc chắn về điều gì là đúng và tốt.
I vy sami žijte podle těchto měřítek.
Hãy tự mình sống theo các tiêu chuẩn đạo đức.
Zejména bylo potřeba pomoci jim, aby se drželi vysokých mravních měřítek Božího slova.
Nhất là cần giúp họ giữ được tiêu chuẩn đạo đức cao của Lời Đức Chúa Trời.
Myslím na to, jak odvážně vstáváte, abyste se podělili o svědectví a abyste hájili svá měřítka.
Tôi nghĩ tới các em đang dũng cảm đứng dậy để chia sẻ chứng ngôn của mình và bênh vực các tiêu chuẩn của mình.
Je skutečně rozumné se domnívat, že morální měřítka jsou jen věcí osobního nebo obecně rozšířeného názoru?
Có thật sự hợp lý không khi nghĩ rằng những tiêu chuẩn về đạo đức chỉ là quan điểm cá nhân hay của đại đa số?
Blahobyt lidstva, a dokonce i další existence lidstva jsou ohroženy populační explozí, znečištěním životního prostředí a nahromaděním nukleárních, biologických a chemických zbraní ve velkém, mezinárodním měřítku.
Nạn gia tăng dân số nhanh chóng, vấn đề ô nhiễm, và sự dự trữ số lượng lớn vũ khí hạt nhân, vũ khí giết hại bằng vi trùng và vũ khí hóa học trên thế giới đã đe dọa sự hưng thịnh của loài người và còn đe dọa đến cả sự hiện hữu của nhân loại nữa.
Naše štěstí však spočívá v tom, zda budeme žít právě podle těchto měřítek.
Hạnh phúc của chúng ta tùy thuộc vào việc sống theo chính các tiêu chuẩn đó.
Nejlepší přátele určitě najdeš tehdy, když se při jejich výběru budeš řídit Božími měřítky.
Hãy yên tâm rằng bạn có thể tìm được những người bạn tốt nhất nếu bạn chọn họ dựa trên tiêu chuẩn trong Kinh Thánh.
Jak mohou být rodiče rozumní, když se zároveň mají držet pevných mravních a duchovních měřítek?
Làm thế nào các bậc cha mẹ vừa giữ đúng các tiêu chuẩn thiêng liêng và đạo đức, vừa tỏ ra phải lẽ?
Někdy je však obtížné najít zaměstnání, které je v souladu s biblickými měřítky.
Nhưng, đôi khi khó cho một người tín đồ tìm việc làm phù hợp với tiêu chuẩn của Kinh-thánh.
12 Starší musí „soudit se spravedlností“ v souladu s Jehovovými měřítky ohledně toho, co je správné a co nesprávné.
12 Các trưởng lão phải “lấy công-bình mà xét-đoán” theo các tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va về thiện và ác (Thi-thiên 19:9).
(Efezanům 6:4) Máte-li to dělat, musíte Jehovova měřítka sami dobře znát.
Để làm được như vậy, chính bạn phải hiểu rõ tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va.
Svobodný křesťan, který o sňatku uvažuje, může dát svému manželství dobrý počátek tím, že se bude řídit Božími měřítky.
Nếu làm theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, một tín đồ có nền tảng tốt để bước vào hôn nhân.
(Výškové rozdíly jsou opticky zdůrazněny, aby vyniklo měřítko.)
(Những độ cao được phóng đại để nhấn mạnh tỷ lệ).
Jestliže jim leží na srdci blaho jejich dětí a myslí na jejich budoucí štěstí, poskytnou jim měřítka, která jsou opravdu trvalá.
Vì vậy, nếu cha mẹ hết lòng muốn có những lợi ích tốt nhất cho con cái họ và thật sự quan tâm đến hạnh phúc tương lai của chúng, họ sẽ hướng dẫn con cái mình đến những tiêu chuẩn thật sự vững chắc.
Některé volné překlady zastírají mravní měřítka, která jsou vyjádřena v původním textu.
Một số bản dịch thoát nghĩa làm lu mờ tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh.
1:18–20) To znamená, že ti, kdo se neřídí Božími měřítky a nečiní pokání, následkům svého jednání neuniknou.
Vì vậy, những người có đời sống không tin kính mà không ăn năn sẽ gánh hậu quả.
Další smlouvy nás zavazují k morálnímu jednání – jak etickému chování jednoho vůči druhému, tak k měřítkům chování týkajícím se našeho těla.
Các giao ước khác buộc chúng ta phải có tư cách đạo đức: cả nguyên tắc xử thế của chúng ta đối với người khác lẫn tiêu chuẩn hạnh kiểm liên quan đến thân thể của mình.
* (Zjevení 16:15) Nechceme naše křesťanské vlastnosti a měřítka chování tak říkajíc svléknout a nechceme dovolit, aby nás Satanův svět formoval podle svého.
* (Khải-huyền 16:15) Chúng ta không muốn lột bỏ các đức tính và tiêu chuẩn đạo đức của người tín đồ Đấng Christ, và để cho thế gian của Sa-tan ảnh hưởng.
(Izajáš 55:11) Stejně jisté je také to, že když se budeme usilovně snažit jednat podle měřítek, která se nacházejí v Božím slově, budeme mít úspěch i my, a navíc budeme působit dobro a dosáhneme štěstí.
(Ê-sai 55:11, NW) Khi sốt sắng nỗ lực tuân theo các tiêu chuẩn trong Lời Ngài, thì chắc chắn chúng ta cũng sẽ thành công, thực hiện được những việc giá trị, và tìm được hạnh phúc.
Pokud se snažíte ctít Boha tím, že se ve všech oblastech svého života věrně držíte jeho měřítek, nikdy na vaše úsilí nezapomene.
Nếu bạn cố gắng tôn vinh Đức Chúa Trời bằng cách trung thành giữ các tiêu chuẩn của Ngài trong mọi khía cạnh của đời sống, Ngài sẽ chẳng bao giờ quên nỗ lực của bạn.
V jiném zjevení Pánova mravní měřítka přikazují, aby posvátné schopnosti počít život byly ochraňovány a používány pouze mezi mužem a ženou, manželem a manželkou.13 Zneužití této schopnosti přesahuje v závažnosti jen prolití nevinné krve a zapření Ducha Svatého.14 Přestoupí-li někdo zákon, nauka pokání ho učí tomu, jak může vymazat následky tohoto přestoupení.
Trong một điều mặc khải khác, tiêu chuẩn đạo đức của Chúa truyền lệnh rằng các khả năng thiêng liêng của việc sinh con phải được bảo vệ và chỉ được sử dụng giữa người nam và người nữ, giữa vợ chồng mà thôi.13 Việc sử dụng sai khả năng này là một tội lỗi nghiêm trọng hơn bất cứ tội lỗi nào khác ngoại trừ tội làm đổ máu người vô tội hay tội chối bỏ Đức Thánh Linh.14 Nếu một người vi phạm luật này thì giáo lý về sự hối cải dạy cách xóa bỏ hậu quả của sự phạm giới này.
Izajáš proto říká: „Ať ničema opustí svou cestu a muž, který škodí, své myšlenky; a ať se vrátí k Jehovovi, který se nad ním smiluje, a k našemu Bohu, neboť ve velkém měřítku odpustí.“ (Izajáš 55:7)
Do đó, Ê-sai nói: “Kẻ ác khá bỏ đường mình, người bất-nghĩa khá bỏ các ý-tưởng; hãy trở lại cùng Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ thương-xót cho, hãy đến cùng Đức Chúa Trời chúng ta, vì Ngài tha-thứ dồi-dào”.—Ê-sai 55:7.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ měřítko trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.