menstruace trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ menstruace trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menstruace trong Tiếng Séc.
Từ menstruace trong Tiếng Séc có các nghĩa là chu kỳ kinh nguyệt, kinh nguyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ menstruace
chu kỳ kinh nguyệtnoun |
kinh nguyệtnoun Přesto v tobě menstruace může zpočátku vyvolávat negativní pocity. Tuy nhiên, những chu kỳ kinh nguyệt đầu tiên của bạn có thể bất ổn. |
Xem thêm ví dụ
Takže když jsem začala dostávat menstruaci, používala jsem hadry. Nên khi tôi bắt đầu hành kinh, Tôi phải sử dụng những mảnh vải cũ. |
Všechny tyto nádory způsobují silné krvácení během menstruace, tlak v břišní dutině, bolest zad, časté močení. Tất cả những khối u ấy chảy rất nhiều máu trong kỳ kinh, đau bụng, đau lưng, tiểu thường xuyên. |
Když v rámci jedné studie ženy popisovaly svou první menstruaci, používaly slova jako „panika“, „trauma“, „ostuda“ a „zděšení“. Theo một nghiên cứu, khi kể lại kinh nghiệm về “biến cố” này, họ thường dùng những từ như “hoảng hốt”, “khó chịu”, “ngượng” và “hoảng sợ”. |
Dostala jsem menstruaci. Em có kinh. |
Jak nám může začít menstruace od stejného dne? Sao chúng ta có thể có cùng ngày được nhỉ? |
Ale když jsem pak nedostala menstruaci, uvědomila jsem si, že je zle. Khi bị trễ kinh, tôi mới biết mình đã có vấn đề. |
Kdybys o tom předem nic nevěděla, první menstruace by tě mohla pořádně vylekat. Nếu không được chuẩn bị đầy đủ thì giai đoạn quan trọng này có thể làm bạn sợ hãi. |
Říká se, že deprese jsou příznakem menstruace. Họ nói trầm cảm là một dấu hiệu của kinh nguyệt. |
Mnoho dobrovolníků si vzalo tuto zkušební verzi pro vzdělávání dívek a pro vzdělávací programy o menstruaci v pěti různých státech Indie. Rất nhiều tình nguyện viên đã dùng cuốn truyện này để dạy cho các bé gái để cải thiện nhận thức về kinh nguyệt tại các buổi hội thảo tại nhiều nơi ở Ấn Độ. |
V průmyslově vyspělých zemích, jako jsou Spojené státy, Jižní Korea a některé části západní Evropy, mají dívky první menstruaci kolem 12 až 13 let, i když někdy to může být už v 8 letech nebo až v 16 či 17 letech. Tại những xứ công nghiệp như Hoa Kỳ, Hàn Quốc và nhiều nước Tây Âu, thông thường các em gái có kinh lần đầu tiên khoảng từ 12 đến 13 tuổi, trường hợp xuất hiện sớm hơn là 8 tuổi hoặc muộn hơn là 16 hoặc 17 tuổi. |
Toto je naprosto první obrázek, který jsem kdy nafotila, a také naprosto poprvé, co jsem na sobě měla bikiny, ještě jsem ani neměla menstruaci. Đây là một trong những tấm ảnh đầu tiên mà tôi từng chụp, cũng là lần đầu tiên tôi chụp ảnh đồ tắm, và lúc đó tôi thậm chí chưa có chu kỳ kinh nguyệt nữa. |
Podle jedné teorie se při menstruaci část menstruační tkáně pohybuje opačným směrem a dostane se přes vejcovody do břicha, kde potom roste. Có thuyết cho rằng trong thời kỳ hành kinh tế bào nội mạc theo máu kinh trôi ngược lên qua noãn quản, làm ổ trong bụng và mọc lên ở đó. |
Ale i během menstruace jsou lepší než průměrný muž. Tuy nhiên cả khi ở chu kỳ kinh nguyệt, họ vẫn giỏi hơn một người đàn ông bình thường. |
Nejlepší je poučit dceru před tím, než se dostaví první menstruace Tốt nhất là bạn nên chia sẻ thông tin với con gái trước khi em có kinh lần đầu tiên |
Z tohoto důvodu jsou nitroděložní tělíska obsahující hormon někdy předepisována ženám, které mají velmi silnou menstruaci, protože se tím dá zeslabit. Vì có tác dụng làm mỏng lớp niêm mạc tử cung, nên loại dụng cụ tử cung chứa hoóc-mon đôi khi được chỉ định cho các phụ nữ đã kết hôn hoặc chưa kết hôn để hạn chế kinh nguyệt ra quá nhiều. |
Zjistěte, kolik už toho o menstruaci vaše dcera ví, a pokud má nějaké zkreslené názory, uveďte je na pravou míru. Hãy tìm hiểu xem con gái bạn đã biết gì về kinh nguyệt và chỉnh lại cho đúng bất cứ thông tin sai lệch nào. |
JAK SI S DCEROU POVÍDAT O MENSTRUACI LÀM THẾ NÀO ĐỂ NÓI VỚI CON GÁI VỀ VẤN ĐỀ NÀY? |
Dalším faktorem je to, že postoj dívky k menstruaci se během dospívání mění. Một nhân tố khác là thái độ của các em gái đối với vấn đề kinh nguyệt sẽ thay đổi trong thời gian lớn lên. |
O menstruaci vím všechno. Mlč! Tôi biết cách làm dịu những cơn đau lúc hành kinh. |
Mluvte s dcerou ještě před tím, než dospěje do věku, kdy se dostaví první menstruace. Pokud je to potřeba, pokračujte v těchto rozhovorech i nějakou dobu potom, co začala mít cyklus. Hãy bắt đầu những cuộc nói chuyện với con gái bạn trước khi em có kinh lần đầu tiên. Tiếp tục những cuộc nói chuyện như thế là cần thiết, ngay cả sau khi em có kinh rồi. |
V některých afrických kulturách se slova související se sexem — třeba penis, semeno nebo menstruace — považují za sprostá. Trong một số nền văn hóa Phi Châu, người ta cho rằng việc nhắc đến những danh từ liên quan đến giới tính như dương vật, tinh dịch hoặc kinh nguyệt là chuyện tục tĩu. |
Průzkum v několika oblastech Indie ukazuje, že 3 z 10 dívek v období jejich první menstruace o ní nic nevědí. cho thấy rằng ba trong mỗi mười bé gái không có hiểu biết về kinh nguyệt ở chu kỳ đầu tiên. |
Chcete jí zastavit menstruaci? Ông muốn cô ấy ngưng có kinh? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menstruace trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.